Textual description of firstImageUrl
のこととなると [Ngữ pháp N2] [no koto to naru to]

Cách sử dụng: 『~のこととなるとđược sử dụng đi sau danh từ, diễn tả ý “khi điều đó trở thành đề tài/vấn đề thì...”. Vế sau thường là những cách nói diến tả khi đề tài đó/vấn đề đó được nói tới thì cso một thái độ khác với bình thường.

Thường được dịch: Cứ nói tới... / Cứ nhắc tới...
のこととなると [Ngữ pháp N2] [no koto to naru to]
釣りのこととなると、目が輝く。
- Ngữ pháp JLPT N2
☆用法: 『~のこととなると』は「~について普通でない反応を示す」というために話題にする。

Dạng sử dụng:

N

のこととなると、~

[Ví dụ]:

(かれ)普段(ふだん)無口(むくち)だけど、卓球(たっきゅう)のこととなると(きゅう)におしゃべりになる。

Cậu ta bình thường rất ít nói, nhưng cứ nhắc tới bóng bàn thì cậu ta lập tức trở nên huyên thuyên.


木村(きむら)さんは()のこととなると()(かがや)く。

Kimura cứ nhắc tới đi câu cá là mắt cậu ấy lại sáng lên.


芸能人(げいのうじん)のスキャンダルのこととなると、マスコミは夢中(むちゅう)になって追跡(ついせき)する。

Cứ có vụ xì căng đan nào của giới nghệ thị thì giới truyền thông lại say sưa theo đuổi.


太郎(たろう)()べることとなると(きゅう)元気(げんき)になる。

Tarou cứ nói tới chuyện ăn uống là đột nhiên xông xáo.


弁当(べんとう)(つく)るほうが経済的(けいざいてき)だし、(からだ)にもいいけど、毎日(まいにち)のこととなると大変(たいへん)かもしれない。

Làm cơm hộp mang theo thì tiết kiệm, lại tốt cho sức khỏe nhưng mỗi ngày thì hẳn là vất vả.


試験問題(しけんもんだい)のこととなると学生(がくせい)(きゅう)真剣(しんけん)になる。

Cứ nói đến đề thi là sinh viên lại lập tức trở nên chăm chú.¥
 いつもはきびしい社長(しゃちょう)だが、子供(こども)のこととなると(ひと)()わったようにやさしい表情(ひょうじょう)になる。

Ông giám đốc đó luôn khó tính, nhưng khi nhắc đến mấy đứa con là trở nên dễ chịu như một người khác hoàn toàn.


⑧「 (うえ)人達(ひとたち)、またもめてるの?」

みんな、お(かね)のことになると、ムキになるよね~。

- Những người ở lầu trên lại cãi nhau nhỉ?

- Mọi người mà cứ đụng tới chuyện tiền bạc là lại sôi máu.

※「ムキになる」=ちょっとしたことに本気で腹を立てる。(Thực sự nổi giận dù chỉ với những chuyện cỏn con).


(くるま)のこととなると(かれ)はほとんど(なに)()らない。

Đụng tới chuyện xe cộ thì anh ta hầu như không biết tí gì.


(かれ)商取引(しょうとりひき)のこととなるとまだ子供(こども)だ。

Cậu ấy vẫn còn rất non xanh khi nói tới chuyện giao dịch mua bán.


政治(せいじ)(こと)となると(わたし)には全然(ぜんぜん)わからない。

Nói tới chuyện chính trị là tôi hoàn toàn mù tịt.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday