Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: ~はもちろんdiễn tả “một sự việc được xem là đương nhiên, là cái điển hình trong số đó (đến mức không cần phải nói), sau đó nêu ra thêm những cái khác cùng loại”. Có nghĩa là: ...thì đương nhiên rồi /là tất nhiên rồi/...thì khỏi nóiはもとよりthì hàm ý “không chỉ như thế, mà còn có những chuyện/những cái hơn thế nữa”. Có nghĩa là: thì đương nhiên rồi /nói chi...ngay cả...
-「~はもとより」mang tính văn viết, trang trọng hơn so với「~はもちろん」
- Ngữ pháp JLPT N2
☆用法: 『~はもちろん』は「~は当然として、言うまでもないことだが」、「~言う必要が無いくらい当然で」という意味。『~はもとより』は「~当然として、後の事柄も加わる」という意味がある。『~はもとより』は『~はもちろん』より書き言葉的な言い方(改まった言い方)。

Dạng sử dụng:

N

はもとより

N

はもちろん

* Ngoài ra còn có cách nói「~はもちろんのこと」

[Ví dụ]:

復習(ふくしゅう)はもちろん予習(よしゅう)もしなければなりません。

Ôn bài là tất nhiên rồi, cũng phải đọc bài trước nữa.


病気(びょうき)治療(ちりょう)はもちろん予防(よぼう)のための医学(いがく)重要(じゅうよう)だ。

Việc trị bênh là đương nhiên rồi, y học dự phòng cũng rất quan trọng.


委員長(いいんちょう)高田(たかだ)さんはもちろん委員会(いいんかい)(ぜん)メンバーが参加(さんか)します。

Chủ tịch Ủy ban Takada là đương nhiên rồi, tất cả các thành viên của Ủy ban đều sẽ tham gia.


浅草(あさくさ)という(まち)日曜(にちよう)祭日(さいじつ)はもちろん平日(へいじつ)もにぎやかだ。

Phố Asakusa thì chủ nhật, ngày lễ là đương nhiên rồi, ngay cả ngày thường cũng rất nhộn nhịp.


(かれ)は、英語(えいご)はもちろん、ドイツ()中国語(ちゅうごくご)出来(でき)る。

Tiếng Anh thì đương nhiên rồi, anh ấy còn biết cả tiếng Đức và tiếng Trung nữa.


大都市(だいとし)はもちろん地方(ちほう)(ちい)さな農村(のうそん)でも情報(じょうほう)がすばやくキャッチできるようになって()た。

Ở các thành phố lớn thì khỏi nói, ngay cả ở làng quê nhỏ ở địa phương cũng đã có thể nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng.


(かれ)は、スポーツ万能(ばんのう)で、テニスはもちろん、ゴルフもサッカーもうまい。

Anh ấy có thể chơi được nhiều môn thể thao; quần vợt thì khỏi nói, cả đánh gôn, bóng đá cũng giỏi.


 山下(やました)さんは勉強(べんきょう)についてはもちろんのこと私生活(しせいかつ)問題(もんだい)まで(なん)でも相談(そうだん)できる先輩(せんぱい)だ。

Anh Yamashita là một người đàn anh mà về chuyện học thì tất nhiên rồi, ngay cả những vấn đề về đời tư cũng có thể nhờ tư vấn được.


この(ほん)は、勉強(べんきょう)はもちろん(えき)()つし、()るだけでも(たの)しい。

Cuốn sách này, đương nhiên là có ích cho việc học, ngay cả chỉ xem qua cũng thấy vui mắt.


来週(らいしゅう)のパーティーは、いろいろな(くに)料理(りょうり)はもちろん、カラオケもディスコもある。

Buổi tiệc tuần sau, tất nhiên sẽ có rất nhiều món ăn của các nước, và còn có thêm cả karaoke và nhảy disco nữa.


(かれ)()どもの(おく)(むか)はもちろん料理(りょうり)洗濯(せんたく)家事(かじ)は何でもやる。

Việc đưa đón con thì khỏi nói, mà cả việc nấu nướng, giặt giũ, việc nhà, chuyện gì anh ấy cũng làm.


ワープロはもとより、タイプライターすら使(つか)ったことがない。いつも手書(てが)きだ。

Nói chi máy đánh chữ điện tử, ngay cả máy đánh chữ thường tôi cũng còn chưa từng sử dụng. Lúc nào tôi cũng viết bằng tay.


アジアでは、日本(にほん)はもとより(おお)くの(くに)がこの大会(たいかい)成果(せいか)期待(きたい)している。

Ở Châu Á, Nhật Bản thì tất nhiên rồi, nhiều nước khác cũng đang rất kỳ vọng vào kết quả của Đại hội lần này.


わたしが()まれた(むら)は、電車(でんしゃ)はもとより、バスも(かよ)っていない。

Ngôi làng nơi tôi sinh ra thì ngay cả xe buýt cũng không, nói chi đến xe điện.


すしはもとより、すき()きも(かれ)()べられない。とにかく日本料理(にほんりょうり)一切(いっさい)だめだ。

Nói chi sushi, ngay cả món lẩu sukiyaki anh ta cũng không ăn được. Có thể nói, anh ta hoàn toàn không ăn được món Nhật.


()はもとより(はい)もやられているのが検査(けんさ)でわかった。

Qua kiểm tra, tôi đã biết được không chỉ dạ dày mà cả phổi cũng bị tổn thương.


結果(けっか)はもとより、その過程(かてい)大切(たいせつ)だ。

Không chỉ kết quả mà cả quá trình đạt đến kết quả đó cũng quan trọng.


数学(すうがく)は、自然科学(しぜんかがく)社会科学(しゃかいかがく)はもとよりどんな方面(ほうめん)に進む(ひと)にとっても重要(じゅうよう)だ。

Toán học thì rất quan trọng, không chỉ đối với khoa học tự nhiên và khoa học xã hội, mà với bất kỳ lĩnh vực nào.


(むか)えに()くのはもとより(かれ)滞在中一切(たいざいちゅういっさい)のお世話(せわ)をしなければならない。

Nào phải chỉ có đi đón, tôi còn phải lo mọi việc săn sóc trong suốt thời gian anh ta ở lại.


(からだ)(よわ)(ぼく)無事(ぶじ)学校(がっこう)卒業(そつぎょう)できたのも両親(りょうしん)はもとより、いろいろな方々(かたがた)援助(えんじょ)があったからです。

Sở dĩ một người có sức khỏe yếu như tôi tốt nghiệp được là không chỉ có ba mẹ, mà nhờ có được sự giúp đỡ cũng rất nhiều người.


21. 地震(じしん)被害(ひがい)()けた人々(ひとびと)救援(きゅうえん)のために、医者(いしゃ)はもとより(おお)くのボランティアも()けつけた。

Để cứu giúp mọi người bị thiệt hại trong trận động đất, không chỉ bác sĩ mà ngay cả nhiều người tình nguyện cũng đến đó.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday