[ue / shita / hidari / migi / naka / soto / mae / ushiro]

Cách sử dụng: Diễn tả mối quan hệ vị trí của một vật (hoặc người) với vị trí của một vật (hoặc người) khác.

Dạng sử dụng: Nの上/下/左/右/中/外/前/後

Người/vật

Từ chỉ vị trí

Ví dụ:

(つくえ)(うえ)

Trên cái bàn.

(つくえ)(した)

Dưới cái bàn.

いすの(ひだり)

Bên trái cái ghế.

いすの(みぎ)

Bên phải cái ghế.

教室(きょうしつ)(なか)

Trong lớp học.

学校(がっこう)(ほか)

Ngoài trường học.

郵便局(ゆうびんきょく)(まえ)

Trước bưu điện.

木村(きむら)さんの(うし)

Phía sau anh Kimura.


*Nâng cao:

1. Những từ thể hiện vị trí phổ biển bao gồm:

(うえ) trên (した) dưới (まえ) trước うしろ sau (みぎ) bên phải (ひだり) bên trái (なか) phía trong (ない) trong  (がい) ngoài ()かい đối diện となり bên cạnh (よこ) cạnh そば gần bên (ちか) gần (ひがし) phía Đông 西(にし) phía Tây (みなみ) phía Nam (きた) phía Bắc.


2. Cấu trúc: có gì đó/ai đó ở đâu đó

N1

Từ chỉ vị trí

N2

あります

N1: người/vật

N2: Vật

N1

Từ chỉ vị trí

N2

います

N1: người/vật

N2: người/sinh vật sống

Ví dụ:

(つくえ)(うえ)(ほん)があります。

quyển sách ở trên bàn.

かばんの(なか)にポールペンがあります。

cây bút bi ở trong cặp.

田中(たなか)さんの(まえ)にテレビがあります。

tivi ở phía trước anh Tanaka.

田中(たなか)さんの(うし)ろに木村(きむら)さんがいます。

anh Kimura ở phía sau anh Tanaka.

(いえ)(まえ)(ねこ)がいます。

con mèo ở phía trước nhà.


3. Cấu trúc: cái gì đó/ai đó có ở đâu đó

N1

N2

Từ chỉ vị trí

あります

N1: vật

N2: người/vật

N1

N2

Từ chỉ vị trí

います

N1: người/sinh vật sống

N2: người/vật

Ví dụ:

ビンズンはホーチミンの(きた)にあります。

Bình Dương nằm ở phía Bắc Hồ Chí Minh.

ポストはいえまえにあります。
Thùng thư có ở phía trước nhà.

浅見あさみさんは教室きょうしつなかにいます。
Anh Asami có ở trong lớp học.

犬塚いぬづかさんは工藤くどうさんのとなりにいます。
Anh Inuzuka ở bên cạnh chị Kudo.

ラムさんは階段かいだんうしろにいます。
Anh Lâm ở phía sau cầu thang.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday