Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp だろうと~ だろうと


Cấu trúc「~だろう~だろうと」diễn tả ýX cũng thế, mà Y cũng thế, bất kỳ (cái gì) cũng”. Được sử dụng trong lối nói thân mật, hoặc trong nhiều trường hợp tự nói với chính mình.

Thường được dịch: dù...dù... | dù là...dù là...

Cách sử dụng gần như tương tự với: だろうが~だろうが;~かろうが~かろうが

- Ngữ pháp JLPT N1
接続 [Dạng sử dụng]:

N/na-Adj-だろうと

N/na-Adj -だろうと

Verb-ようと

Verb-ようと

(i)-Adj-かろうと

(i)-Adj-かろうと

- Ngữ pháp JLPT N1

[Ví dụ]:

有名店(ゆうめいみせ)だろうとそうじゃなかろうと、この地方(ちほう)のそばは、とにかくおいしいんですよ。

Dù là tiệm nổi tiếng hay không, thì mì của vùng đó đều ngon cả.


(ゆき)だろうと(あめ)だろうと試合(しあい)(おこな)う。

Dù trời có tuyết hay trời mưa thì trận đấu vẫn sẽ diễn ra.


(おんな)だろうと子供(こども)だろうと基本的人権(きほんてきじんけん)はあるのだ

Cho dù đó là phụ nữ hay trẻ em, thì những quyền cơ bản của con người là phải có.


(いま)では御飯(ごはん)だろうとパンだろうと()きなだけ()べられる

Bây giờ thì dù là cơm hay là bánh mì thì đều có thể ăn thỏa thích.


ギターだろうと、ピアノだろうと(なに)()けない。

Dù là ghita hay là piano thì tôi đều không biết chơi.


子供(こども)だろうが大人(おとな)だろうが法律(ほうりつ)(まも)らなければならないのは(おな)じだ。

Dù trẻ con hay người lớn thì cũng phải tuân thủ pháp luật.


(あつ)かろうと(さむ)かろうと毎日早起(まいにちはやお)きをしなければならない。

Dù nóng hay lạnh, mỗi ngày đều phải dạy sớm.


もし鉄道(てつどう)使(つか)えなければ、ボートだろうと、ヘリコプターだろうと、とにかく使(つか)える方法(ほうほう)でできるだけ(はや)くそこに到着(とうちゃく)しなければならない。

Nếu không thể sử dụng đường sắt thì phải dùng bất cứ cách nào có thể, dù là tàu thủy hay máy bay, để đến nơi đó càng sớm càng tốt.


(あつ)かろうが(さむ)かろうが仕事(しごと)()かなくてはならない。

Dù trời nóng hay trời lạnh, tôi đều phải đi làm.


(たか)かろう(やす)かろうが必要(ひつよう)なものは()わねばならない。

Dù đắt hay rẻ thì cái gì cần phải mua.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday