Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp とかなんとかいう


Cấu trúc とかなんとか  là cách nói được sử trong trường hợp không thể khẳng định hoàn toàn như thế do không chắc hoặc nhằm tránh phải khẳng định một việc gì đó.

Thường được dịch: ( là…) hay gì đó:

- Ngữ pháp N3, N2

公園(こうえん)(まえ)とかなんとか()っていましたけど、…

Anh ta đã nói là trước công viên hay gì đó...


温暖化(おんだんか)とかなんとかで、人類(じんるい)はあと100(ねん)終了(しゅうりょう)って本当(ほんとう)なんですか?

Có thật là 100 năm sau loài người sẽ diệt vong do trái đất nóng dấn lên hay do này kia khác không?


Hoặc được sử dụng để tóm tắt ý các lời nói trước đó, nói lại cho đúng như một câu mào đầu cho câu nói/kết luận tiếp theo sau.

とかなんとか()って、お(まえ)結局金(けっきょくかね)がほしいんだろ

Nói tóm lại, rốt cuộc mày cần tiền đúng không?


とか(なん)とかおっしゃって、やっぱり彼女(かのじょ)()きなんでしょ

Nói tới nói lui, quả thật là anh thích cô ấy chứ gì.


Cấu trúc AとかなんとかいうN  là cách nói được sử dụng với hai nghĩa chính như sau:

I. Nghĩa 1: - Diễn tả ý “nhớ đến một cái tên hay một từ ngữ nào đó, nhưng không thể tin chắc rằng có phải là cái tên hay từ ngữ đó chăng”.

Thường được dịch: N tên là B hay gì đó

Dạng sử dụng:

AとかなんとかいうN

* Trong đó N là danh từ; A là tên gọi hay từ ngữ..

Ví dụ:

ラベンダとかなんとかいう喫茶店(きっさてん)()うと()っていました。

Cậu ấy có nói là sẽ gặp anh ở tiệm cà phê tên Lavender hay là gì đó.


五時(ごじ)ごろ()おうとか(なん)とか()っていたよ

Anh ta đã nói là sẽ gặp nhau khoảng 5 giờ hay gì đó.


木村(きむら)さんとか(なん)とかいう(おんな)(ひと)(たず)ねてきましたよ。

Lúc nãy có một người phụ nữ tên là Kimura hay là gì đó tới thăm đấy.


II. Nghĩa 2: Diễn tả ý “mình không dám tin chắc nội dung câu chuyện là như thế, hoặc không dám xác nhận rằng người kia chỉ nói như thế, ngoài ra không nói gì khác”.

あの(おとこ)給料(きゅうりょう)(やす)とかなんとか()って()めたそうだ。

Nghe đâu ông ấy đã thôi việc sau khi nói rằng lương rẻ hay sao ấy.


彼女(かのじょ)自信(じしん)(うしな)ったとか(なん)とか()っていたようです。

Dường như cô ấy có nói rằng mình mất tự tin hay sao đó.


やりたくないとか(なん)とか()っているようだが、本当(ほんとう)はやってみたくてしかたがないんだ。

Dường như anh ta đại loại có nói rằng mình không muốn làm, nhưng thực ra anh ta lại rất muốn làm thử.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday