Cách sử dụng: Được sử dụng để diễn tả liệt kê (không đầy đủ) các danh từ. Chỉ nêu lên những cái tiêu biểu. Trợ từ などđược đặt ở sau danh từ cuối cùng để biểu thị rằng ngoài ra còn có những thành phần khác.Có nghĩa là: như là – nào là (hoặc v.v. trong tiếng Việt)

- Ngữ pháp JLPT N5

Dạng sử dụng:

N1

N2など

Ví dụ:


(つくえ)(うえ)(ほん)ノートなどがあります。

Trên bàn có nào là sách, nào là tập v.v.


部屋(へや)(なか)にテレビ冷蔵庫(れいぞうこ)などがあります。

Trong phòng có nào là tivi, nào là tủ lạnh .v.v.


かばんの(なか)にポールペンノートなどたくさんのものが(はい)っています。

Trong cặp có rất nhiều thứ như là bút bi, vở v.v.


わたしは日本(にほん)文化(ぶんか)自然(しぜん)景色(けしき)などが好きです。

i thích văn hóa, quang cảnh tự nhiên .v.v. của Nhật.


スーパーで(たまご)(にく)など()いました。

i đã mua nào là trứng, nào là thịt ở siêu thị.


パン(たまご)など()べます。

i să ăn nào là bánh mì, nào là trứng .v.v.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday