Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp ずばなるまい 

Cấu trúc「~ずばなるまい」là cách nói văn cổ của「なければならないだろう」. Thường ít được sử dụng, chủ yếu trong văn viết.
Thường được dịch: phải...

Dạng sử dụng:

V ない+ずば+なるまい

※「ずば」=「なければ」

「なるまい」= 「ないだろう」

⇒「ずばなるまい」= 「なければならないだろう」

Những cách nói gần nghĩa: なければならない、ねばならぬ、ずにはすまない、ずにはすまさない、ずにはいられない、ずにはおかない。

Ví dụ:

よし(この)まずともせずばなるまい

Dù muốn hay không thì cũng phải làm.


パーティーに()きたくないが、今回(こんかい)()ずばなるまい

Dù không muốn đi dự tiệc nhưng lần này cũng phải đi.


()られた喧嘩(けんか)なら()ずばなるまい

Nếu anh ta muốn cãi nhau thì tôi đây cũng sẽ sẵn sàng.


(ひと)意見(いけん)()ずばなるまい

Cũng phải nghe ý kiến của người khác.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday