Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp とみるや | と見るや


♻ Cấu trúcAとみるやBlà cách nói được sử dụng với ý nghĩa: “Vừa xác minh (nhận thấy) A xong thì liền thực hiện B”. Nhấn mạnh hành động B diễn ra một cách nhanh chóng ngay tức thì sau khi nhận thấy A.

「・・・したのを確認すると、すぐさま・・・する/~だと判断したから、すぐ」という意味です。

Thường được dịch:  vừa thấy...thì lập tức... / vừa...thì...ngay / lập tức...ngay khi

Dạng sử dụng:

Thể thông thường +

とみるや

- Ngữ pháp JLPT N1

Ví dụ:

店主(てんしゅ)()れるとみるや、その商品(しょうひん)大量(たいりょう)(みせ)(なら)べた。

Chủ cửa hàng vừa thấy bán chạy thì liền xếp rất nhiều sản phẩm đó ra cửa hàng.


(ちち)(いえ)()とみるや、ゲームをはじめた。。

Ba tôi vừa ra khỏi nhà thì tôi liền chơi game.

(おっと)逮捕(たいほ)されるとみるや彼女(かのじょ)現場(げんば)()()った。

Cô ta lập tức rời khỏi hiện trường ngay khi thấy chồng bị bắt.


万引(まんび)(はん)警官(けいかん)から()()れないとみるや、ナイフを()して抵抗(ていこう)した。

Tên trộm vặt ngay khi nhận thấy không thể chạy thoát khỏi cảnh sát thì lập tức rút dao ra chống trả.


(つま)(いえ)()とみるや冷蔵庫(れいぞうこ)からビールを()()した。

Vợ tôi vừa ra khỏi nhà thì tôi liền lấy bia trong tủ lạnh ra.


(あね)(となり)のスーパーの(やす)とみるや、すぐに()んでいった。

Chị tôi vừa thấy siêu thị gần nhà rẻ thì liền phóng ngay đi.


いたずらをしていた生徒(せいと)たちは、教師(きょうし)()とみるやいっせいに()()した。

Những học sinh nghịch ngợm ngay khi vừa nhìn thấy giáo viên đến thì đồng loạt bỏ chạy.


A(とう)圧勝(あっしょう)とみるや次々(つぎつぎ)A()(とう)事務所(じむしょ)(ひと)(あつ)まり(はじ)めた。

Đảng A vừa giành chiến thắng áp đảo thì liền sau đó nhiều người đã bắt đầu tụ họp ở văn phòng đảng A.


一口食(ひとくちた)べた(さかな)がおいしいとみるや魚嫌(さかなぎら)いの子供(こども)()べだした。

Cá ăn một miếng vừa khen ngon thì liền sau đó ngay cả đứa bé không thích cá cũng bắt đầu lấy ăn.


照子(てるこ)意見(いけん)賛成(さんせい)ほうがいいとみるや彼女(かのじょ)はすぐに意見(いけん)()えた。

Vừa nói là nên tán thành ý kiến của Teruko thì cô ta liền thay đổi ý kiến.


機器(きき)故障(こしょう)()こした()るやすぐスイッチをしめた。

Ngay vừa thấy thiết bị đã bị hỏng, tôi đã lập tức tắt nó đi.


(つま)()(もの)()った()るや冷蔵庫(れいぞうこ)からビールを()()した。

Ngay khi vợ tôi vừa đi chợ thì tôi liền lấy bia trong tủ lạnh ra uống.


(わたし)(かお)をそむける()るや(むすめ)野菜(やさい)(くち)から()()しました。

Vừa thấy tôi quay mặt đi thì con gái tôi lập tức phun rau trong miệng ra.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday