Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp ~てはいられない | ではいられない


Nghĩa: 


  • Không thể cứ...
  • Không thể cứ...mãi (được)
~てはいられない | ではいられないlà cách nói được sử dụng khi muốn diễn tả ý “vì một lý do nào đó, nên không thể cứ kéo dài/ở mãi trạng thái đó được”.

- Hoặc được sử dụng để miêu tả ý: do tình hình, tình huống gấp rút, cấp bách, nên cảm thấy không thể cứ tiếp tục những việc như thế được/trạng thái như thế. Thường đi với những động từ phía sau như: のんびりする (thảnh thơi)、うかうかする (lơ là)、じっとする (đứng yên, không động đậy)、休む、...
(1) このままの状態で居続けることが難しいという時に用いる。


(2)「~ている場合じゃない」と言いかえることができる。

Dạng sử dụng:

Vては

いられない。

Vでは

いられない。


- Ngữ pháp JLPT N2

Ví dụ:

いつまでも()ってはいられない

Không thể cứ chờ mãi thế này được.


彼氏(かれし)にフラれたぐらいで()()んではいられない

Bị hắn ta chia tay thôi thì cậu cũng không nên mãi cứ ủ rủ như thế.


(きみ)大人(おとな)になりたくないと()うが、(ひと)はいつまでも子供(こども)ではいられない。

Em nói là không muốn trở thành người lớn, nhưng người ta không thể mãi là trẻ con được.


(きみ)虐待(ぎゃくたい)されているのを(はな)ってはいられない。

Tôi không thể bỏ mặc việc cậu bị đối xử tệ như thế mãi được.


ずっと大学(だいがく)にいたがい、いつまでも学生(がくせい)のままではいられない。

Tôi muốn suốt đời đi học, nhưng không thể mãi là sinh viên được.


(わたし)同級生(どうきゅうせい)(かれ)友達(ともだち)でいたいのに、(かれ)はこのままではいられないという。

Mặc dù tôi muốn chỉ là bạn bè với anh bạn cùng lớp, nhưng anh ấy nói là không thể mãi cứ thế này được.


(あし)(わる)いのでもうこれ以上床(いじょうゆか)(すわ)ってはいられない

Tôi bị đau chân nên không thể cứ ngồi trên sàn thế này thêm được nữa.


(わたし)もあなたに()けてはいられない。

Tôi cũng không thể thua bạn được.


ずっとお世話(せわ)になったばかりではいられないし、仕事(しごと)(さが)すつもりです。

Tôi định sẽ tìm một việc để làm, vì không thể cứ nhận sự giúp đỡ được.


これ以上彼女(いじょうかのじょ)自分自身(じぶんじしん)()めるのを()てはいられない

Tôi không thể cứ đứng nhìn cô ấy tự trách bản thân như thế được.


事態(じたい)(きゅう)(よう)しますので、ぐずぐずしてはいられません

Do tình hình cấp bách nên tôi không thể từ từ được.


時間(じかん)がないから、(おく)れて()(ひと)()ってはいられない。すぐ(はじ)めよう。

Không còn thời gian, nên không thể cứ chờ những người đến trễ. Chúng ta bắt đầu ngay thôi.


今日(きょう)は勤めがあるので寝呆(ねほう)けてはいられません

Hôm nay tôi có công việc nên không thể cứ mơ ngủ được.


(つま):すっかり()くなるまで()ていないと。

(おっと):こんなに(いそが)しいときに()てはいられないよ。

- Vợ: Anh phải nằm nghỉ cho đến khi hoàn toàn khỏe hẳn đã.

- Chồng: Trong lúc công việc bận rộn như thế này thì anh không thể nào ngủ yên được.


明日(あした)試験(しけん)だから、こんなところでのんびり(あそ)んではいられない。

Ngày mai thi rồi nên không thể nào cứ thảnh thơi vui chơi ở một nơi như thế này được.


今晩(こんばん)はお(きゃく)何人(なんにん)()るし、テニスなんかしてはいられない。(はや)()(もの)(ぎょう)かなかればならない。

Tối nay có vài người khách đến thăm cho nên không thể cứ nhẩn nha chơi tennis được. Phải đi mua đồ cho sớm.


(いま)うちの商品(しょうひん)はよく()れているが、うかうかしてはいられない。(あたら)しい商品(しょうひん)がどんどん()てくるからだ。

Dù hiện giờ hàng hóa của chúng ta đang bán rất chạy, nhưng không thể lơ là được. Vì sản phẩm mới cứ ra ào ào.


この事態(じたい)傍観(ぼうかん)してはいられない。

Không thể thờ ơ trước tình trạng này được.


スキーのシーズンが始まると、(わたし)はじっとしてはいられない。

Vào mùa trượt tuyết thì tôi không thể ngồi yên một chỗ được.


こうしてはいられない。(はや)く、()らせなくちゃ。

Không thể cứ thế này được. Phải thông báo sớm cho mọi người.


Xem thêm:

- Cấu trúc ないではいられないKhông thể không... | Không thể thôi...

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday