Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp ハメになる  | はめになる | 羽目に陥る


Cấu trúc「~羽目になる」「羽目に陥る」là cách nói diễn tả ý “bị rơi vào hoàn cảnh khổ sở, rắc rối nào đó”.

※漢字:「羽目になる」;「羽目に陥る」

「~をすることになる。立場になる。そういう状態に陥る」という意味で使われる。

Thường được dịch: phải (rơi vào tình huống rắc rối...); rơi vào cảnh phải...

- Ngữ pháp N1

Dạng sử dụng:

※~(ひどい)羽目(はめ)になる。

※~(ひどい)羽目(はめ)(おちい)る。

Phân tích cấu trúc:

※「羽目(はめ): hoàn cảnh; cảnh ngộ.

羽目(はめ)になる」「羽目(はめ)(おちい)る」= rơi vào hoàn cảnh phải...

Ví dụ:

結局手伝(けっきょくてつだ)わされる羽目(はめ)になった

Rốt cuộc thì tôi đã phải nhờ tới giúp đỡ.

就職活動(しゅうしょくかつどう)失敗(しっぱい)して(くる)しい羽目(はめ)(おちい)った

Tôi thất bại trong chuyện xin việc nên đã rơi vào hoàn cảnh khốn khổ.


ひどい羽目(はめ)(おちい)って辞任(じにん)せざるを()なかった

Tôi rơi vào cảnh khốn khổ và buộc phải từ chức.


うっかりしてデータを()してしまったので、もう一度入力(いちどにゅうりょく)する羽目(はめ)になった

Tôi lỡ tay xóa mất dữ liệu nên đã phải nhập dữ liệu một lần nữa.


結局新(けっきょくあたら)しいコンピューターを()羽目(はめ)になった

Rốt cục tôi đã phải mua máy tính mới.


途中(とちゅう)でガソリンが()れたので、バイクを()きずってうちに(かえ)羽目(はめ)になった

Đang giữa chừng thì hết xăng nên tôi phải đã rơi vào cảnh phải dắt xe máy đi bộ về nhà.


結局落胆(けっきょくらくたん)して()()羽目(はめ)になった

Kết cục tôi chán nản và phải đứng dậy rời đi.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday