Textual description of firstImageUrl

Nghĩa 先駆けて /  に先駆け: tiên phong; đầu tiên; trước; trước khi;

Cấu trúc 先駆けて /  に先駆け: thường được sử dụng khi muốn biểu đạt ý làm việc gì đấy sớm nhất, đi tiên phong trong một lĩnh vực nào đấy; hoặc trước sự kiện, sự việc nào đó;

Không sử dụng để nói đến những sự vật, sự việc mang tính thường ngày.

Thường được kết hợp với các cụm từ sau với  世界先駆けて (đầu tiên trên thế giới)、時代に先駆けて (sớm nhất thời đại)、他社に先駆けて (trước các công ty khác)、他国に先駆けて (trước các nước khác) để diễn tả ý “đi đầu, tiên phong”.

Cũng được sử dụng dưới dạng ~に先駆け, mang tính văn viết hơn.

Ngoài ra còn được sử dụng dưới dạng 先駆(さきが)けた; ~に先駆けている, để bổ nghĩa cho danh từ đi sau nó.

意味と用法:2つの意味がある。

 ~の前に~する:  しておかなければならないことをまずしておくことを表す。この用法のときは「~に先立って」に言い換えられる。

 先駆者/パイオニア/先陣を切る: 他の人よりも早く新しいことを始めることを表す。主に新しい分野の開拓に用いられる。「世界に先駆け」「時代に先駆け」「他社に先駆け」など、比較となる対象に接続する。「~に先駆けている」等の形でも用いることができる。

- Ngữ pháp JLPT N1

Noun

(Danh từ)

に先駆けて

Ví dụ []:

その映画(えいが)は、世界(せかい)先駆(さきが)けて日本(にほん)での上映(じょうえい)()まった。

Bộ phim đó đã được quyết định sẽ ra mắt lần đầu tiên trên thế giới tại Nhật Bản.


その会社(かいしゃ)は、他社(たしゃ)先駆(さきが)けて低燃費(ていねんぴ)(くるま)開発(かいはつ)した。

Công ty đó đã phát triển xe ô tô tiết kiệm nhiên liệu trước các công ty khác.


世界(せかい)先駆(さきが)けて(かみ)古代(こだい)中国(ちゅうごく)において発明(はつめい)されました。

Giấy viết đầu tiên trên thế giới được phát minh Trung Quốc cđại.


その記者(きしゃ)(あたら)しい学校(がっこう)開始(かいし)先駆(さきが)けて校長(こうちょう)をインタビューした。

Phóng viên đó đã phỏng vấn vị hiệu trưởng trước ngày khánh thành ngôi trường mới.


来月(らいげつ)大学入試(だいがくにゅうし)先駆(さきが)けて神社(じんじゃ)合格祈願(ごうかくきがん)しに()(ひと)()えている。

Ngày càng có nhiều người đến cầu thi đỗ tại các ngôi đền trước kỳ thi đại học vào tháng tới.

CD発売(はつばい)先駆(さきが)けて、そのアーチストのコンサートが(ひら)かれた。

Buổi hòa nhạc của nghệ sĩ đó đã được tổ chức trước khi phát hành CD ra thị trường.


これは全国発売(ぜんこくはつばい)先駆(さきが)けて当店(とうてん)のみの先行発売(せんこうはつばい)でお(とど)けする商品(しょうひん)です。

Đây là sản phẩm chỉ được bán tại cửa hàng chúng tôi trước khi được bán ra trên toàn quốc.


他社(たしゃ)先駆(さきが)(あたら)しい市場(しじょう)一番手(いちばんて)参入(さんにゅう)することで()られる利益(りえき)(おお)きい。

Lợi nhuận có thể thu được lớn hơn khi tham gia vào một thị trường mới trước các công ty khác.


時代(じだい)先駆(さきが)けた政策(せいさく)批判(ひはん)されやすい。

Những chính sách đi trước thời đại thường dễ bị chỉ trích.


(こく)世界(せかい)先駆(さきが)新型(しんがた)コロナウイルスのワクチン開発(かいはつ)成功(せいこう)した。

Quốc gia A đã thành công trong việc phát triển một loại vắc-xin coronavirus mới đầu tiên trên thế giới.


全国(ぜんこく)先駆(さきが)高知県(こうちけん)では(はや)くも(さくら)満開(まんかい)となっています。

Hoa anh đào đã nở rộ ở tỉnh Kochi, sớm nhất cả nước.


⑫「(うめ)百花(ひゃっか)先駆(さきが)けて()く」と()われますが、今年(ことし)もようやく(うめ)(はな)()き、(わたし)(むら)にも(はる)がやってきました。

Người ta vẫn thường nói “Hoa mơ nở trước trăm hoa”, và cuối cùng hoa mơ năm nay cũng đã nở, mùa xuân cũng đã đến với ngôi làng quê tôi.


(エー)(こく)では、他国(たこく)先駆(さきが)けて電子(でんし)マネーが導入(どうにゅう)された。

Nước A đã sử dụng tiền điện tử trước các quốc gia khác.


弊社(へいしゃ)他社(たしゃ)先駆(さきが)けてAI(エーアイ)(もち)いたマーケティングを(おこな)っています。

Chúng tôi đi trước các công ty khác trong lĩnh vực tiếp thị sử dụng AI.


日本(にほん)()のアジアの先進国(せんしんこく)先駆(さきが)けて途上国(とじょうこく)への支援(しえん)(はじ)めました。

Nhật Bản đã bắt đầu hỗ trợ các nước đang phát triển, trước các nước phát triển khác ở châu Á.


(かれ)発想(はっそう)(みと)められなかったのは、時代(じだい)先駆(さきが)けた発想(はっそう)のため、(だれ)にも理解(りかい)されなかったからと()われています。

Người ta nói rằng ý tưởng của ông đã không được công nhận vì nó là một ý tưởng đi trước thời đại và không được ai hiểu.


下水道事業(げすいどうじぎょう)において汚泥処理施設(おでいしょりしせつ)改築(かいちく)とバイオガス利活用施設(りかつようしせつ)新設(しんせつ)をパッケージにしたPFI(ピエフアイ)手法(しゅほう)は、全国(ぜんこく)先駆(さきが)けた事業(じぎょう)となります。

Phương pháp PFI của gói cải tạo các cơ sở xử lý bùn và xây dựng các cơ sở sử dụng khí sinh học mới trong dự án nước thải, sẽ là phương pháp được áp dụng lần đầu trên cả nước.


Norah Jones4()作目(さくめ)となる最新作(さいしんさく)The(ザー) Fall(フォール)』が本日(ほんじつ)11(11)(がつ)11(11)(にち)全世界(ぜんせかい)先駆(さきが)けて日本(にほん)発売(はつばい)になった。

Album mới nhất "The(Mùa) Fall(thu)", album thứ tư của Norah Jones, đã được phát hành lần đầu tiên trên thế giới vào ngày hôm nay (11 tháng 11) tại Nhật Bản.


新年(しんねん)先駆(さきが)当店(とうてん)では一足早(ひとあしはや)くセールを開催(かいさい)しています。

Trước thềm năm mới, cửa hàng chúng tôi đang tổ chức bán hàng giảm giá sớm hơn một chút.


()(がつ)先駆(さきが)けて新入社員研修(しんにゅうしゃいんけんしゅう)実施(じっし)します。

Chúng tôi sẽ tổ chức đào tạo cho nhân viên mới trước tháng 4.


3(さん)(がつ)8(よう)()国際婦人(こくさいふじん)()先駆(さきが)けて(はは)へのサプライズプレゼントを計画(けいかく)している。

Chúng tôi đang lên kế hoạch một món quà bất ngờ cho mẹ tôi trước 8 tháng 3 (ngày Quốc tế phụ nữ).

 

 

先駆者(せんくしゃ) là cụm từ để chỉ những người tiên phong trong lĩnh vực nào đó. Cách nói khác còn có 草分(くさわ)け」「パイオニア」.

(かれ)はこの業界(ぎょうかい)先駆者(せんくしゃ)として、さまざまな場所(ばしょ)講演会(こうえんかい)(おこな)っている。

Là người tiên phong trong ngành, ông đã có nhiều bài diễn thuyết ở nhiều địa phương khác nhau.


(かれ)はこの業界(ぎょうかい)先駆者(せんくしゃ)として尊重(そんちょう)されますが、いつも(こし)(ひく)くて、とても(やさ)しい(ひと)です。

Tuy được nhiều người tôn trọng với tư cách là người tiên phong trong lĩnh vực này, nhưng ông  ấy lúc nào cũng là người rất khiêm tốn và tốt bụng.

 

 

Khác biệt giữa:「~に先立(さきだ)って」vs「~に先駆(さきが)けて」

「~に先立(さきだ)って」: mang nghĩa  "trước khi làm gì đó", và hàm ý phải chuẩn bị trước, trước khi vào chính thức.

Trong khi đó:

「~に先駆(さきが)けて」: được sử dụng khi bạn muốn diễn tả làm gì đó trước những người khác hoặc những thứ khác; hoặc diễn tả ý “đi tiên phong, đi đầu”.

 

Ví dụ:

Trước lễ khai mạc, Trưởng ban tổ chức giải đã có lời phát biểu chào mừng.

(ĐÚNG) 開会式(かいかいしき)先立(さきだ)って大会委員長(たいかいいいんちょう)挨拶(あいさつ)(おこな)いました。(○)

(SAI) 開会式(かいかいしき)先駆(さきが)けて大会委員長(たいかいいいんちょう)挨拶(あいさつ)(おこな)いました。(×)

 

- Xem lại cấu trúc: ~に先立って(làm gì đó trước, chuẩn bị trước)


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday