Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng てからでないと | てからでなければ: Được sử dụng để diễn tả ý “trường hợp nếu không làm A sẽ dẫn đến sự thể B, vì vậy cần phải làm việc A trước”. Có nghĩa là: nếu chưa...thì không thể.../nếu không...thì sẽ không.../chỉ sau khi...thì mới...
- Thường sự thể phía sau là những sự việc không hay, không mong muốn (đi với thể phủ định của khả năng hoặc miêu tả khó khăn...)
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2

用法:『~てからでないと』は「~した後でなければだめだから、前もって~することが必要だ」と言いときに使われる。後には困難や不可能の意味の文が来る。「~した後ででなかれば」という意味。

Dạng sử dụng:

Vてから

でないと、~

Vてから

でなければ、~

Vてから

でなかったら、~

[Ví dụ]:
野菜(やさい)(しょう)()べるなら、よく(あら)てからでないと農薬(のうやく)心配(しんぱい)だ。


Nếu ăn rau sống mà chưa rửa kỹ thì lo lắng về thuốc trừ sâu.


手続(てつづき)てからでないと図書館(としょかん)(ほん)()りられない。

Nếu chưa làm thủ tục thì không thể mượn sách của thư viện được.


この(けん)については、上司(じょうし)相談(そうだん)てからでないと()められません。

Về việc này, nếu không thảo luận với cấp trên thì tôi không thể quyết định được.


野村教授(のむらきょうじゅ)には(まえ)もって電話(でんわ)てからでないと、お()いできないかもしれません。

Nếu chưa liên lạc với Giáo sư Nomura trước thì có thể không gặp được.


(かれ)実力(じつりょく)()てからでないと仕事(しごと)(まか)せられない。

Nếu chưa nhìn thấy thực lực của anh ta thì không thể giao việc được.


もう(すこ)(かれ)実務経験(じつむけいけん)()でからでないと、この仕事(しごと)(まか)せられません。

Nếu anh ta chưa tích lũy thêm một ít kinh nghiệm nữa thì công việc này chưa giao được.


明日(あした)、うちへ()まりにおいでよ。」

(あと)返事(へんじ)するよ。お母さんに()てからでないと(おこ)られるから。」

- Ngay mai đến ngủ ở nhà tớ nhé.

- Tớ sẽ trả lời sau. Vì nếu không hỏi ý kiến mẹ sẽ bị mẹ mắng.


きちんと(たし)かめてからでないと失敗(しっぱい)するよ。

Nếu không kiểm tra lại kỹ càng thì sẽ hỏng việc đấy.


(いん)()てからでなければ(いえ)(まわ)りの様子(ようす)はわからない。

Nếu chưa chuyển sang chỗ mới thì không thể biết được môi trường xung quanh nhà thế nào.


(おや)許可(きょか)をもらってからでなければ(もう)()めない。

Nếu chưa xin phép bố mẹ thì không thể đăng ký được.


証拠(しょうこ)(つか)でからでないと(かれ)逮捕(たいほ)することはできない。

Nếu chưa nắm được chứng cứ thì không thể bắt anh ta.


何事(なにごと)であれ実践(じっせん)てからでなければ、ことの是非(ぜひ)()からない。

Bất cứ chuyện gì, nếu chưa thực hiện thì không thể biết đúng hay sai.


そのことについては、よく調査(ちょうさ)てからでなければ責任(せきにん)ある説明(せつめい)はできない。

Về việc đó, nếu chưa điều tra kỹ thì không thể có lời giải thích có trách nhiệm được.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday