Cách sử dụng: Vますlà thể lịch sử丁寧形(ていねいけい)của động từ. Thể quá khứ sẽ là Vました. Thể quá khứ lần lượt tương ứng sẽ là Vました Vませんでした

- Được sử dụng ở cuối câu, để trình bày trạng thái hoặc hoạt động, hành vi.

Dạng sử dụng:  

(Nは/が

Vます

Vません



肯定形

Thể khẳng định

否定形

Thể phủ định

非過去

Ngoài quá khứ

Vます

Vません

過去

Quá khứ

Vました

Vませんでした


Vます được sử dụng trong những trường hợp sau:
I-1. Thể hiện thói quen hiện tại


わたしは毎日日本語(まいにちにほんご)勉強(べんきょう)ます

i mỗi ngày đều học tiếng Nhật.


わたしは毎日日本語(まいにちにほんご)勉強(べんきょう)ません

 Tôi không học tiếng Nhật mỗi ngày.


I-2. Trạng thái của hiện tại

テレビは本棚(ほんだな)のそばにあります

Tivi có ở bên cạnh kệ sách.


木村(きむら)さんは会社(かいしゃ)にいます

Anh Kimura đang ở công ty.


ラムさんは(いえ)にいます

Anh Lâm đang ở nhà.


I-3. Dự định, ý hướng trong tương lai

わたしはこれから図書館(としょかん)勉強(べんきょう)ます

Bây giờ tôi sẽ ngồi học ở thư viện.


(かれ)はあした学校(がっこう)にいます

Anh ta ngày mai sẽ có ở trường.


来週(らいしゅう)パーティーがあります

Sẽ có tiệc vào tuần tới.


わたしはあさって学校(がっこう)にいません

i ngày kia sẽ không có ở trường.


午後田中(ごごたなか)さんが()ます

Anh Tanaka chiều này sẽ đến.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday