Textual description of firstImageUrl

Nghĩa かれ~かれ: dù sớm hay muộn; dù nhiều hay ít; sớm muộn gì cũng sẽ; nhiều ít gì cũng; dù xấu hay tốt; xấu tốt gì cũng;

Cách sử dụng かれ~かれ: Đi với các cặp tính từ có ý nghĩa trái ngược nhau, để nói rằng dù thế nào thì sự việc đề cập cũng sẽ như nhau, không thay đổi, không khác mấy.

- Là cách nói mang tính quán ngữ, nên chỉ đi chung với một số cặp tính từ trái nghĩa nhất định, ví dụ như (おそ)かれ(はや)かれ (おお)かれ(すく)なかれ ()かれ()しかれv.v

意味:どちらの場合であっても〜

用法:対立した意味を持つ「い形容詞」と接続して、「どちらの場合であっても」という意味を表す。慣用的な表現として使われるので、接続する「い形容詞」は限られている。

遅かれ早かれ多かれ少なかれ善かれ悪しかれなどの慣用表現がよく用いられる。

- Ngữ pháp JLPT N1

-A

かれ

-A

かれ

Ví dụ []:

(おお)かれ(すく)かれ(ひと)一度(いちど)(ゆめ)()つものです。

Dù ít hay nhiều, ai cũng có một lần mơ ước.


この番組(ばんぐみ)も、(おそ)かれ(はや)かれ視聴者(しちょうしゃ)()きられるだろう。

Chương trình này sớm muộn gì cũng sẽ khiến người xem chán ngán cho mà xem.

(ひと)(おお)かれ(すく)かれ(なや)みをもっているものだ。

Mỗi người đều có những nỗi lo riêng, dù ít hay nhiều.


(かれ)仕事(しごと)(おそ)かれ(はや)かれ成功(せいこう)する見込(みこ)みがある。

Cậu ấy sớm muộn gì cũng sẽ thành công trong công việc.


どんな(ひと)でも(おお)かれ(すく)かれ個々(ここ)(なか)(やみ)()ってるものだ。

Mỗi người chúng ta ít nhiều đều có những mảng tối trong mỗi cá nhân.


()どもは()かれ()かれ(おや)から影響(えいきょう)()けて(そだ)ちます。

Trẻ em lớn lên, dù tốt hay xấu, đều có chịu sự ảnh hưởng của cha mẹ.


緊張(きんちょう)して失敗(しっぱい)した経験(けいけん)(おお)かれ(すく)かれ(だれ)にでもあるのではないだろうか。

Có lẽ ai cũng ít nhiều đã từng bị thất bại do hồi hộp, căng thẳng.


(わか)女性(じょせい)なら、(おお)かれ(すく)かれセクハラを経験(けいけん)したことがあるだろう。

Là phụ nữ trẻ, hẳn ít nhiều cũng từng bị quấy rối tình dục nhỉ.


ギャンブルに()()れる(おっと)は、(おそ)かれ(はや)かれいずれ離婚(りこん)することになる。

Chồng mà sớm tối chỉ biết cờ bạc thì sớm muộn gì cũng sẽ phải ly hôn.


(ただ)しい努力(どりょく)(つづ)ければ、(おそ)かれ(はや)かれ()()る。

Chỉ cần tiếp tục nỗ lực đúng đắn, sớm muộn gì cũng sẽ đạt được thành quả*.

*Nguyên văn: đâm chồi nảy lộc.


()きる(かぎ)り、(おお)かれ(すく)かれ(おお)くの(ひと)迷惑(めいわく)()けている。

Chừng nào còn sống thì ít nhiều gì chúng ta sẽ còn phiền hà* (nhờ đến) những người xung quanh mình.


恋愛(れんあい)では、(おお)かれ(すく)かれ相手(あいて)(たい)して理想(りそう)()いてしまう。

Trong chuyện tình cảm, ít nhiều gì chúng ta đều có lý tưởng dành cho người ấy của mình.


(かれ)優秀(ゆうしゅう)だから、(おそ)かれ(はや)かれ、この会社(かいしゃ)背負(せお)人材(じんざい)になるでしょう。

Cậu ấy rất xuất sắc, nên sớm muộn gì cũng sẽ trở thành người gánh vác cả công ty này.


()かれ()かれ、やれることはやってみましょう。

Dù tốt hay xấu, thì những gì có thể làm được chúng ta hãy cứ làm.


自分(じぶん)行為(こうい)()かれ()かれ自分(じぶん)(かえ)ってくるものです。

Những hành vi của bản thân thì dù tốt hay xấu, sau này đều sẽ ứng lại với chính bản thân mình*.

(*) Gieo nhân nào, gặt quả đó.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday