Textual description of firstImageUrl
 Nghĩa てしかるべきだ: ...là hiển nhiên; ...là đương nhiên; ...cũng phải thôi; ...cũng đúng thôi.
♻ Cách sử dụngてしかるべきだ | て然るべきだđi sau động từ thể TE, diễn tả ý : “việc làm gì đó là hiển nhiên/đương nhiên; việc làm đó là thích hợp” .
- 「然るべきNdiễn tả ý N là phù hợp, là thích đáng.

「当然である。当たり前だ。または、適当な。ふさわしい。」という意味です。
Dạng sử dụng:
V

しかるべきだ。

然るべき

N

- Ngữ pháp JLPT N1

Ví dụ:

(きみ)謝罪(しゃざい)(しか)るべきだ

Cậu xin lỗi thì cũng phải thôi.


重罪(じゅうざい)(しょ)せられてしかるべきだ。

Bị xử phạt nặng thì cũng đúng thôi.


これだけの(あじ)なら、値段(ねだん)(たか)てしかるべきだ

Nếu mùi vị ngon như thế thì giá mắc cũng phải thôi.


あれだけ世話(せわ)をしたのだから,お(れい)()てしかるべきだったのに。

Tôi đã giúp đỡ anh ta như thế thì chuyện nói lời cảm ơn cũng là lẽ đương nhiên, vậy mà...


先輩(せんぱい)にはそれ相応(そうおう)敬意(けいい)(はら)てしがるべきだ

Đối với đàn anh thì chuyện kính trọng là hiển nhiên.


そういう(ひと)(きび)しく(ばっ)してしかるべきだ。

Một gã như vậy xứng đáng bị trừng phạt nghiêm khắc.


(しか)()(ひと)相談(そうだん)しなさい

Hãy trao đổi xin ý kiến với người phù hợp.


(かれ)しかるべき治療(ちりょう)()けねばならない。

Anh ta phải được điều trị y tế phù hợp.


(しき)()るならしかるべき服装(ふくそう)をして()きなさい。

Nếu bạn dự định tham dự buổi lễ, bạn nên mặc quần áo phù hợp.


その(こと)にはしかるべき考慮(こうりょ)(はら)いましょう。

Vấn đề đó thì tôi sẽ cân nhắc thỏa đáng.


しかるべき(ひと)()てて交渉(こうしょう)するのがよい

Cần đưa người phù hợp đi thương thảo.


後輩(こうはい)なら先輩(せんぱい)敬語(けいご)使(つか)てしかるべきだ

Nếu là hậu bối thì đương nhiên nên sử dụng kính ngữ đối với tiền bối.


退学(たいがく)する(まえ)に、(おや)相談(そうだん)てしかるべきだ

Đương nhiên cần tham khảo ý kiến ​​của bố mẹ trước khi quyết định nghỉ học.


この小説(しょうせつ)はもっと評価(ひょうか)されてしかるべきだ。こんなに面白(おもしろ)(ほん)()んだことがない。

Cuốn tiểu thuyết này nên được thừa nhận nhiều hơn. Tôi chưa bao giờ đọc một cuốn sách thú vị như vậy.


この(みち)には(くるま)がたくさん(かよ)っているのだから、信号(しんごう)があってしかるべきだ

Con đường này có rất nhiều ô tô lưu thông nên việc có đèn giao thông là điều đương nhiên.


優秀(ゆうしゅう)学生(がくせい)には奨学金(しょうがくきん)(あた)えられてしかるべきだ

Học sinh xuất sắc được cấp học bổng là chuyện đương nhiên.


老人(ろうじん)のための国立(こくりつ)病院(びょういん)がもっとあってしかるべきだ

Cần có thêm nhiều bệnh viện công dành cho người cao tuổi.


女性(じょせい)料理(りょうり)ができてしかるべきだという(かんが)(かた)(ふる)い。

Quan niệm cho rằng phụ nữ phải biết nấu ăn là đã lỗi thời.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday