Nghĩa: Nói rằng – Cho rằng
Cách sử dụng:

+ Là cách nói diễn đạt rằng lời nói của một ai đó đến giờ vẫn còn hiệu lực.

+ Nhiều trường hợp dùng để trích dẫn lời nói của người thứ ba. Tuy nhiên, nếu dụng để dẫn lời nói của mình, thì thường là trong tình huống nội dung đó không được chấp thuận.

+ Ngữ pháp JLPT N4

Dạng sử dụng: ~と言っている


Ví dụ:


山下(やました)さんはまだ()められないと()っている。

Anh Yamashita nói là vẫn chưa quyết định được.


みんな、それはめでたいことだと()っている。

Mọi người đều nói rằng đó quả là một tin đáng mừng.


③「この(けん)について、当局(とうきょく)はどういっているのでしょうか?」

- Cơ quan phụ trách có ý kiến gì về việc này?


④「原因(げんいん)分析(ぶんせき)()むまで(くわ)しいことは()べられないと()っています」

- Họ nói là khi phân tích nguyên nhân chưa xong thì không thể nói điều gì.


(わたし)()きたくないと()っているのに、(みと)めてもらえそうもない。

Tôi đã trình bày là không muốn đi nhưng có vẻ không được chấp thuận.


みんなそう()っている。

Mọi người đều nói như thế.


キムは「(およ)げる」と()っている。

Kim nói là “Tôi biết bơi”.


ある手紙(てがみ)(かれ)は、「人生(じんせい)一瞬(いっしゅん)(ゆめ)()ぎない」と()っている。

Trong một lá thư, ông ấy đã nhận xét rằng “Cuộc đời chẳng quả chỉ là một giấc mơ thoáng qua”.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday