Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: Được sử dụng khi muốn diễn tả ý “nếu không...thì không thể/không được/ không biết....” Được sử dụng để diễn tả một sự việc trái với mong đợi hay dự đoán từ A. Có nghĩa là: Nếu không...(thì không thể) – Chưa...thì...


- Biểu thị điều kiện cần ở phía trước để vế sau hình thành.

- Vế sau thường đi với thể mang nghĩa phủ định.

- Ngữ pháp JLPT N2

用法:『~ないことには』は「~なければ・・・できない/わからない」と言いたいときに使われる。

Dạng sử dụng:

Vない

ことには

N

ないことには

[Ví dụ]:
「ここに若干名募集(じゃっかんめいぼしゅう)って()いてあるけど、何人(なんにん)ぐらい採用(さいよう)するのかなあ。」


()()わせてみないことには(くわ)しいことは()からないよ。」

- Ở đây có ghi là tuyển vài người nhưng không biết là tuyển khoảng bao nhiêu người nhỉ?

- Nếu không liên lạc hỏi thử thì không thể biết chính xác được.


先生(せんせい)()ないことには、クラスは(はじ)まらない。

Nếu thầy chưa đến lớp thì lớp học chưa bắt đầu được.


(かれ)()ないことには会議(かいぎ)(はじ)められない。

Nếu ông ấy chưa đến thì không thể bắt đầu cuộc họp được.


もっと(ひろ)会場(かいじょう)()ないことには観客(かんきゃく)収容(しゅうよう)しきれないだろう。

Nếu không thuê hội trường rộng hơn nữa thì có lẽ không thể chứa đủ khách được.


使(つか)っていただかないことには、この商品(しょうひん)のよさはご理解(りかい)いただけないので、サンプルをご用意(ようい)させていただきました。

Nếu chưa sử dụng qua thì quý vị không thể biết được ưu điểm của sản phẩm này, vì thế chúng tôi đã chuẩn bị sẵn các mẫu cho quý khách.


実物(じつぶつ)()ないことには()()にはなれない。

Nếu chưa nhìn thấy vật thật thì không cảm thấy muốn mua được.


いい辞書(じしょ)()()ないことには外国語(がいこくご)勉強(べんきょう)はうまくいかない。

Nếu không có được từ điển tốt thì học ngoại ngữ sẽ không có kết quả tốt.


マーケティング調査(ちょうさ)をしないことには()れる商品(しょうひん)開発(かいはつ)できない。

Nếu chưa khảo sát marketing thì không thể phát triển ra được những sản phẩm bán chạy.


田舎(いなか)では、(くるま)ないことには生活(せいかつ)できない。

Ở quê, nếu không có xe hơi thì không thể sinh hoạt được.


あなたが(こころよ)見送(みおく)ってくれないことには(わたし)としても気持(きも)ちよく出発(しゅっぱつ)できないよ。

Nếu anh không vui khi tiễn đưa em, thì em cũng không thể nào thoải mái mà lên đường được.


道路(どうろ)整備(せいび)ないことには観光客(かんこうきゃく)はこの(まち)まで()てくれないだろう。

Nếu không xây dựng đường xá thì có lẽ khách du lịch sẽ không đến thị trấn này đâu.


この作業(さぎょう)がおわらないことには(つぎ)作業(さぎょう)ができない。

Nếu chưa kết thúc công việc này thì không thể tiến hành công việc tiếp theo được.


予算(よさん)()ないことには新商品開発(しんしょうひんかいはつ)企画(きかく)(すす)められない。

Nếu chưa có được dự toán thì chưa thể tiến hành kế hoạch phát triển sản phẩm mới.


とにかくこの予算案(よさんあん)国会(こっかい)承認(しょうにん)されないことには景気回復(けいきかいふく)のための(つぎ)手立(てだ)てを(こう)ずることは不可能(ふかのう)だ。

Nói gì thì nói, nếu dự thảo ngân sách không được Quốc hội thông qua thì không thể bàn đến biện pháp tiếp theo nhằm hồi phục kinh tế được.


やってみないことには、できるかどうかわからない。

Nếu chưa làm thử thì làm sao biết có thể làm được hay không.


みんな無理(むり)だと()うけど、やってみないことには、だめかどうか()からない。

Mặc dù mọi người nói là không thể, nhưng nếu không làm thử thì không thể biết được là cso được hay không.


(おや)心配(しんぱい)しても、本人(ほんにん)がやる()にならないことには成績(せいせき)()がらない。

Cho dù cha mẹ có lo lắng đi nữa, nhưng nếu bản thân đứa bé đó không chịu học thì kết quả không thể cải thiện được.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday