Textual description of firstImageUrl

Nghĩa さもないと | さもなければ: nếu không...

Cách sử dụng さもないと | さもなければ: là cách nói giả định, vế trước nêu lên một yêu cầu, mệnh lệnh, hành động hoặc điều kiện nào đó, và giả định rằng nếu không như thế/hoặc không thực hiện theo như thế, sẽ dẫn đến kết quả như mô tả ở vế sau.

- Cách nói này mang tính văn viết và hơi cứng nhắc, trong văn nói thường sẽ sử dụng 「~しないと」hoặc そうでないと」「そうしないと」để thay thế.

- Chủ yếu sử dụng ở dạng さもないと, và dạng さもなければ thì ít được sử dụng hơn.

*Diễn giải: さも có kanji là「然も」, có nghĩa là そう、そのように. Vì vậy さもないと sẽ mang nghĩa そうでないと / そうしないと.

意味:もし、そうでないと」「そうしないと」「そうでなければと仮定する表現。

- Kanji: 「然も無いと」

- Ngữ pháp JLPT N1

Câu 1

さもないと

Câu 2

Câu 1

 さもなければ

Câu 2

Ví dụ []:

()まれ、さもないと()つぞ。

Dừng lại ngay! Nếu không tôi sẽ bắn đấy!


()われたとおりにしろ、さもないと(いのち)がないぞ。

Hãy làm như tôi nói, nếu không sẽ mất mạng đấy.


指輪(ゆびわ)をよこせ、さもないと、こいつと(おな)()()うぞ。

Đưa chiếc nhẫn đây! Nếu không, mày sẽ bị như thằng này!


(べつ)計画(けいかく)()てねばならなくなりました。さもないと殺人犯(さつじんはん)がまだ車内(しゃない)にひそんでいることが(みんな)()られてしまうからです。

Tôi đã phải lập một kế hoạch khác. Nếu không, mọi người sẽ biết rằng kẻ sát nhân vẫn đang lẩn trốn trong xe.


(いそ)ぎなさい!さもないとあなたは学校(がっこう)(おく)れるでしょう。

Nhanh lên! Nếu không con sẽ trễ học đấy.


すぐ()きなさい、さもないと(しち)()のバスに()(おく)れますよ。

Hãy thức dậy ngay, nếu không sẽ lỡ chuyến xe buýt 7 giờ đấy.


(にく)冷蔵庫(れいぞうこ)()れなさい。さもないと(くさ)るよ。

Cho thịt vào tủ lạnh. Nếu không nó sẽ bị hỏng đấy.


()まりなさい! さもないとこれを(こわ)すわよ!

Dừng lại! Nếu không, tôi sẽ phá hủy nó!


一生懸命勉強(いっしょうけんめいべんきょう)しなさい、さもないと試験(しけん)()ちるぞ。

Hãy học chăm chỉ vào, nếu không sẽ thi trượt đấy.


すぐに医者(いしゃ)()びに()ってくれ、さもないと患者(かんじゃ)はもっと悪化(あっか)するだろう。

Hãy đi gọi bác sĩ ngay, nếu không bệnh nhân có thể sẽ trở nặng hơn.


学校(がっこう)卒業(そつぎょう)するための申請書(しんせいしょ)提出(ていしゅつ)(おく)れないで(くだ)さい。さもないと卒業(そつぎょう)できません。

Xin vui lòng không nộp đơn xin xét tốt nghiệp trễ. Nếu không bạn sẽ không thể tốt nghiệp.


北朝鮮(きたちょうせん)は、核実験(かくじっけん)停止(ていし)すべきです。さもなければ、アメリカが攻撃(こうげき)します。

Bắc Triều Tiên cần ngừng ngay các vụ thử hạt nhân. Nếu không Mỹ sẽ tấn công.


さもなければその試合(しあい)()けていた。

Nếu không thì tôi đã thua trận đấu đó.


(きみ)直接交渉(ちょくせつこうしょう)するか、(しか)もなければ代理人(だいりにん)()ててもいい

Cậu có thể trực tiếp thương lượng, nếu không cũng có thể cử người đại diện thay thế.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday