Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: 折に・折のdiễn tả nghĩa “vào lúc/dịp/cơ hội tốt nào đó”. Vế sau hầu như chỉ diễn tả nghĩa tốt, không đi với câu diễn tả nghĩa xấu. Có nghĩa là: (vào) dịp/lúc
- Đây là cách nói mang tính văn viết, kiểu cách, trang trọng.
- Ngữ pháp JLPT N1

☆用法: 『~折に・折の』は、「あるいい機会に」という意味であるから、後の文にはマイナスの事柄があまり来ない
Dạng sử dụng:
N

折に~

Vる・V

折の~

※否定形は少ない。

[Ví dụ]:

このことは今度(こんど)()にかかった(おり)(くわ)しくお(はなし)いたします。

Việc này thì tôi xin sẽ được trao đổi chi tiết vào lần gặp tới.


前回(ぜんかい)書類(しょるい)今度(こんど)会議(かいぎ)おりに(わた)しします。

Văn kiện của phiên họp trước, tôi xin sẽ giao lại vào phiên họp tới.


先月北海道(せんげつほっかいどう)()った(おり)偶然昔(ぐうぜんむかし)友達(ともだち)()った。

Dịp đi Hokkaido tháng trước, tôi đã tình cờ gặp lại một người bạn.


高校時代(こうこうじだい)恩師(おんし)にお()いしたおり先生(せんせい)のお()きになった(ほん)()せていただきました。

Trong dịp gặp vi thầy mà mình đã mang ơn hồi còn học cấp 3, tôi đã được thầy cho xem cuốn sách do chính thầy viết.


今度(こんど)ヨーロッパに()った(おり)、モーツァルトの生家(せいか)(たず)ねた。

Trong dịp đi Châu Âu vừa rồi, tôi đã ghé tham quan nơi sinh sống ngày xưa của Mozart.


(ひさ)しぶりに帰省(きせい)した(おり)(むかし)友人(ゆうじん)(たず)ねた。

Lâu rồi mới về quê nên tôi đã ghé thăm bạn bè ngày xưa.


また(なに)かのおりにでも()いしましょう。

Chúng ta sẽ gặp lại nhau vào một dịp nào đó.


(なに)かの(おり)(わたし)のことを(おも)()したら手紙(てがみ)をくださいね。

Nếu có dịp gì đó mà nhớ đến tôi thì hãy viết thư cho tôi nhé.


仕事(しごと)札幌(さっぽろ)()った(おり)(あし)()ばして小樽(おたる)によってみた。

Trong dịp đi công tác ở Sapporo (Hokkaido), tôi đã thuận đường ghé thăm cả thành phố Otaru.


今度(こんど)(たく)にお(うかが)いする(おり)には、おいしいワインをお()ちします。

Lần tới, trong dịp đến thăm ông, tôi xin được mang theo một loại rượu ngon.


来月(らいげつ)上京(じょうきょう)(おり)には、ぜひお()にかかりたいと(おも)います。

Trong chuyến lên Tokyo tháng sau, tôi rất muốn được gặp anh.


これは(むすめ)修学旅行(しゅうがくりょこう)()った(おり)写真(しゃしん)です。

Đây là bức ảnh đã chụp lúc con gái tôi đi thực tập.


これは富士山(ふじさん)(のぼ)った(おり)記念品(きねんひん)です。

Đây là vật kỷ niệm trong chuyến leo núi Phú Sĩ.


(さむ)(きび)しい(おり)から、くれぐれお(からだ)大切(たいせつ)にしてください。

Lúc này thời tiết đang rất lạnh, xin ông bà hãy giữ gìn sức khỏe.


レベルアップ

- Xem thêm~折から・おりから

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday