Cách sử dụng: Dùng để diễn đạt ý 2 sự vật, sự việc hoặc tính chất giống nhau, dạng so sánh bằng. Có nghĩa là: Như - Cỡ - Cùng...

- Ngữ pháp JLPT N5

Dạng sử dụng:

N1

N2

と同じくらい

~だ。


~と同じくらい

N


と同じくらい

V

 Ví dụ:
今日(きょう)昨日(きのう)と同じくらい(さむ)いです。
Hôm nay lạnh như hôm qua.


(かれ)(わたし)(おな)じくらい()(たか)い。

Anh ta cao như tôi.


彼女(かのじょ)彼女(かのじょ)のお母さんと(おな)じらい(うつく)しいです。

Cô ấy xinh đẹp như mẹ vậy.


彼女(かのじょ)(はだ)は、(ゆき)(おな)じくらい(しろ)いです。

Da cô ấy trắng như tuyết vậy.


時間(じかん)はお(かね)(おな)じくらい重要(じゅうよう)だ。

Thời gian quý như vàng vậy.


木村(きむら)さんは田中(たなか)さんと(おな)じくらいの()(たか)さです。

Kimura cao như Tanaka.


(わたし)(かれ)(おな)じくらいの年齢(ねんれい)です。

Tôi cùng tuổi với anh ta.


彼女(かのじょ)はいまだに10年前(ねんまえ)(おな)じくらい(わか)い。

Cô ấy vẫn trẻ như cách đây 10 năm.


彼女(かのじょ)(わたし)(おな)じくらい(わか)い。

Cô ấy trẻ cỡ tôi.


鈴木(すずき)さんは(かれ)(おな)じくらい(はや)(はし)る。

Suzuki chạy nhanh như cậu ta.


佐藤(さとう)さんは浅見(あさみ)さんと(おな)じくらい(はや)(およ)ぐことができます。

Anh Sato có thể bơi nhanh như anh Asami.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday