Cách sử dụng: Được sử dụng để diễn tả một trạng thái một hành động hay sự việc vẫn chưa diễn ra hoặc vẫn chưa hoàn thành. Có nghĩa là: Vẫn chưa...

- Thường đi với trợ từ まだở phía trước.

- Đây là cấu trúc trái nghĩa với 「もう~しました」<đã...rồi>

- Ngữ pháp JLPT N5

Dạng sử dụng:

まだ

V

いません

いない

Ví dụ:
荷物(にもつ)がまだ(とど)いていません。


Hành lý vẫn chưa đến.


そのこと、まだ()まっていません。

Việc đó, vẫn chưa quyết định xong.


仕事(しごと)はもう()わりましたか。

いいえ、まだ()わっていません。

- Anh đã xong việc chưa?

- Chưa, vẫn chưa xong.


木村(きむら)さんはもう()ましたか。

いいえ、まだ()ていません。

- Anh Kimura đã đến chưa?

- Chưa, vẫn chưa đến.


(あか)ちゃんはもう()ましたか。

いいえ、まだ()ていません。

- Em bé đã ngủ chưa?

- Chưa, vẫn chưa ngủ.


この映画(えいが)()ましたか。

いいえ、まだ()ていません。

- Anh đã xem phim này chưa?

- Chưa, tôi vẫn chưa xem.


レポートはもう提出(ていしゅつ)しましたか。

いいえ、まだ提出(ていしゅつ)していません。明日(あした)、提出します。

- Báo cáo anh đã gửi chưa?

- Chưa, tôi vẫn chưa gửi. Ngày mai tôi sẽ gửi.


まだ(ひる)ごはんを()べていない。

Tôi vẫn chưa ăn trưa.


そのこと、まだ彼女(かのじょ)()いていない。

Tôi vẫn chưa hỏi cô ấy chuyện đó.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday