Cách sử dụng: Dùng để trình bày một mệnh lệnh hay một yêu cầu ai đó đừng hoặc không làm gì đó. Có nghĩa là: Xin đừng...

Dạng sử dụng: Vない + でください

Ví dụ:
ここでタバコを()わないでください。


Xin đừng hút thuốc ở đây.


この(みち)駐車(ちゅうしゃ)しないでください。

Xin đừng đậu xe trên con đường này.


すみませんが、荷物(にもつ)はこちらに()かないでください。あそこに()いてください。

Xin lỗi, xin đừng đặt hành lý ở đây. Xin hãy đặt ở đằng kia.


ゴミは木曜日(もくようび)土曜日以外(どようびいがい)()さないでください。

Xin đừng đưa rác ra, ngoài ngày thứ năm và thứ bảy.


ここでサッカーをしないでください。(あぶ)ないですから。

Xin đừng chơi đá bóng ở đây. Vì rất nguy hiểm.


パソコンを使(つか)っています。スイッチを()らないでください。

i đang sử dụng máy laptop. Xin đừng tắt công tắt.


*Nâng cao:

- Đôi khi cũng được sử dụng để xin ai đừng làm gì nhằm mục đích có lợi cho bản thân

どうか(おこ)らないでください。

Xin anh đừng tức giận.


わたしを(ころ)さないでください。

Xin đừng giết tôi.


- Hoặc đôi khi sử dụng để thể hiện sự quan tâm, cân nhắc cho người nghe

わたしは大丈夫(だいじょうぶ)です。心配(しんぱい)しないでください。

i không sao. Xin anh đừng lo.


これからも大変(たいへん)ですから、あまり無理(むり)をしないでください。

Sắp tới cũng sẽ vất vả nên xin đừng gắng quá sức nhé.


そんなこと、()にしないでください。

Những chuyện như thế, xin anh đừng bận tâm.


どうぞご遠慮(えんりょ)しないでください。

Xin anh đừng có ngại (hãy cứ tự nhiên nhé)


*Mở rộng: có thể bạn muốn xem thêm

- Cấu trúc Vてください <xin hãy>

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday