Cách sử dụng: Được sử dụng để trình bày yêu cầu được cho phép thử nghiệm, thử thực hiện lần đầu tiên một việc gì đó. Có nghĩa là: Dù thử...cũng được phải không?

+ Đây là dạng kết hợp của 2 cấu trúc Vてみるもいいですか

- Ngữ pháp JLPT N4

Dạng sử dụng: Vてみてもいいですか

Ví dụ:
このシャツを()てみてもいいですか。


Tôi mặc thử chiếc áo này cũng được phải không?


この(くつ)()いてみてもいいですか。

Tôi mang thử đôi giầy này cũng được phải không?


(きゃく):この(かさ)、ここで(ひら)いてみてもいいですか。

店員(てんいん):ええ、どうぞ!

- Khách: Cây dù này, tôi mở ra xem cũng được phải không?

- Nhân viên: Vâng, xin mời chị.


(きゃく):すみません、このスカート、ちょっと()いてみてもいいですか。

店員(てんいん):ええ、どうぞ。

- Khách: Xin lỗi, chiếc váy này, tôi mặc thử cũng được phải không?

- Nhân viên: Vâng, mời chị.


試験(しけん)()けてみてもいいですか。

いいですよ。

- Em thi thử cũng được phải không?

- Được em.


この(ほん)()てみてもいいですか。

ええ、いいですよ。

- Tôi xem thử quyển sách này được chứ?

- Vâng, được chị.


*Nâng cao: hình thức khẳng định, cho phép thực hiện hoặc dù có thử thực hiện hành động nào đó cũng không sao, không quan hệ gì.

この料理(りょうり)()べてみてもいいです。

Dù có ăn thử món này cũng được.


もう一度来(いちどき)てみてもいいです。

Dù có đến một lần nữa cũng được.


見学(けんがく)してみてもいいです。

Dù có tham quan cũng được.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday