Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp たて [Vます+ tate]

Nghĩa: Vừa mới - Vừa xong
Cách sử dụng:

+ Là cách diễn tả “tình trạng vừa mới thực hiện, làm xong hoặc chuyển đổi xong một cái gì đó”.

+ Thường đi chung với 2 nhóm động từ chính như sau:

- (1) Động từ chỉ quá trình chế biến, chế tạo, sản xuất... (mới nướng, mới sơn, mới hái...)

- (2) Diễn tả sự chuyển biến tính chất của chủ thể (mới nhập học, mới về nước, mới ra mắt...)

+ Đi sau dạng liên dụng của động từ Cách sử dụng tương tự với 「~たばかり」.

+ Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N2

Dạng sử dụng:

Dạng liên dụng (Vます) + たて
Ví dụ:


(あら)()てのシャツ

Một chiếc áo vừa mới giặt xong.


(おぼ)たての日本語(にほんご)(はな)してみる。

Tôi thử nói tiếng Nhật vừa mới học xong.


この(にく)()たてだ

Thịt này vừa nướng xong.


(おぼ)たての単語(たんご)

Từ vựng vừa mới thuộc.


その言葉(ことば)(おぼ)たてだ

Từ vựng đó tôi mới học xong.


()りたてのペンキ

Sơn vừa mới quét.


()たてのパンはどれも美味(おいし)しい。

Bánh vừa nướng xong cái nào cũng ngon.


出来立(でき)ほやほやのケーキ

Một chiếc bánh nóng hổi vừa mới ra lò.

出来(でき)たてのにおいがするパン

Một chiếc bánh có mùi thơm vừa mới ra lò.


デビューしたての(ころ)母親(ははおや)に「(おれ)住所誰(じゅうしょだれ)にも絶対教(ぜったいおし)えないで」と有名人気分(ゆうめいじんきぶん)()ったことがあった。

Dạo tôi mới ra mắt khán giả, trong tâm trạng phấn khích của người nổi tiếng, tôi đã từng nói với mẹ rằng “Tuyệt đối đừng cho ai địa chỉ của con đấy”.


⑪このパンは()()てでおいしいです。

Chiếc bánh này vừa mới nướng xong nên rất ngon.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday