Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp ように言われる | ように言われた
Nghĩa: 
  • Được/bị nói là...
  • Được/bị bảo là...
  • Được/bị yêu cầu là..
「~させてください」là cách nói được sử dụng khi muốn “truyền đạt lại nội dung của một mệnh lệnh, nghiêm cấm, chỉ thị, yêu cầu, hay lời khuyên...”  

「~ように言われる」は、「~しろ/するな」「~してください」「したほうがいい」などの命令・禁止・指示・助言の内容を伝えるときに使われる。

Dạng sử dụng:

V

ように

言われる

Vない

ように

言われる

- ()う」の()わりに「注意(ちゅうい)する」「(たの)む」「(つた)える」なども使(つか)われる。

Đôi khi cũng được bắt gặp sử dụng với dạng thay() bằng các từ注意(ちゅうい)する (lưu ý, nhắc nhở), (たの) (nhờ), (つた)える (truyền đạt)...

- Được nói/yêu cầu bởi ai đó thì sau danh từ chỉ người đó sẽ đi với trợ từhoặcから

- Ngữ pháp JLPT N3

Ví dụ:

医者(いしゃ)にお(さけ)()まないように()われた。

Tôi đã được bác sĩ nhắc nhở là không uống rượu.


(わたし)はそうするように()われました。

Tôi đã được yêu cầu làm thế.


上司(じょうし)から講習(こうしゅう)()けるように()われました。

Tôi đã bị cấp trên yêu cầu dự buổi học.


(ちち)にあとで部屋(へや)()るように()われました。

Tôi đã bị bố bảo là lát nữa hãy đến phòng bố.


(かれ)にここにいるようにと()われた。

Tôi đã được anh ấy bảo là hãy ở đây.


(わたし)はこれをここへ()ってくるように()われました。

Tôi đã được yêu cầu là mang cái này đến đây.


(あね)部屋(へや)片付(かたづ)けるように()われました。

Tôi đã bị chị gái yêu cầu dọn dẹp phòng.


先生(せんせい)に、夜一人(よるひとり)で帰るときは()をつけて(かえ)るように()われた。

Tôi đã được cô giáo nhắc là hãy cận thận khi về nhà khuya một mình.


先生(せんせい)宿題(しゅくだい)(わす)れないように注意(ちゅうい)された。

Tôi đã bị giáo viên nhắc nhở là không được quên bài tập về nhà.


先生(せんせい)授業(じゅぎょう)遅刻(ちこく)しないように注意(ちゅうい)された。

Tôi đã bị giáo viên nhắc nhở là không được đến trễ giờ học.


(かあ)さんからもよく勉強(べんきょう)するように()ってください。

Chị cũng hãy nhắc bé là hãy học cho chăm nhé.


(わたし)佐藤(さとう)さんに、会議(かいぎ)(まえ)資料(しりょう)をコピーするように(たの)みました。

Tôi đã bị anh Sato nhờ copy tài liệu trước cuộc họp.


(はは)にサンドイッチを()うように(たの)まれました。

Tôi đã bị mẹ nhờ mua bánh sandwich.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday