Cách sử dụng: Vしたlà thể lịch sử丁寧形(ていねいけい)của động từ ở thể quá khứ. Vませんでした là thể phủ định.

Dạng sử dụng:  

(Nは/が

Vました

Vませんでした



肯定形

Thể khẳng định

否定形

Thể phủ định

非過去

Phi quá khứ

Vます

Vません

過去

Quá khứ

Vました

Vませんでした

Ví dụ:
きのう、わたしは学校(がっこう)()ました


Hôm qua tôi đã đến trường.


先週(せんしゅう)高橋(たかはし)さんに()ました

Tuần trước tôi đã gặp chị Takahashi.


むかし、学校(がっこう)(まえ)公園(こうえん)がありました

Hồi xưa có một công viên ở trước trường.


きのう、(あめ)()ませんでした

Hôm qua trời đã không mưa.


先月(せんげつ)(ゆき)()ましたか

はい、()りました。

- Tháng trước tuyết có rơi không?

- Có, tuyết đã rơi.


試験(しけん)()わりましたか

はい、きのう()わりました

- Kỳ thi đã kết thúc chưa?

- Rồi, đã kết thúc hôm qua.


試験(しけん)はよくできましたか

いいえ、あまりできませんでした

- Cậu đã làm bài thi tốt chứ?

- Không, tôi đã làm không được tốt lắm.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday