Textual description of firstImageUrl
Cấu trúc あとは~だけ


用法 [Cách sử dụng]: Thường luôn đi với những dạng nhưあとは~だけ」「あとは~のみ」「あとは~しかない」hoặc 「あとは~ばかりだ」v.v.

- Diễn tả điều kiện để một sự việc có thể xảy ra được.
- Được sử dụng với hàm ý “hầu hết các điều kiện khác đã tập hợp đầy đủ, chỉ còn điều kiện này, hoặc điều kiện còn thiếu là rất ít”.


ベトナム語 [Thường được dịch]: (giờ) chỉ còn...nữa (là xong)

Ngữ pháp JLPT N3

形式 [Dạng sử dụng]: 

・「あとは~だけ」

・「あとは~のみ」

・「あとは~ばかりだ」

[Ví dụ]:

(すべ)てが()わった。あとは()るだけだ。

Mọi việc đã xong, giờ chỉ đi ngủ thôi.


食器(しょっき)(あら)ったから、あとは、()(もの)()くだけなんだ。

Chén bát đã rửa xong, giờ chỉ còn đi mua đồ nữa thôi.


メンバーはほとんど(そろ)って、あとは木村(きむら)さんだけなのだが、なぜか予定(よてい)時間(じかん)()ぎても(あらわ)れる気配(けはい)がない。

Các thành viên hầu như đã tập hợp đầy đủ, chỉ còn anh Kimura nữa thôi, nhưng không biết vì sao mà vẫn chẳng thấy tăm hơi đâu mặc dù đã quá giờ quy định rồi.


料理(りょうり)全部(ぜんぶ)できあがったし、部屋(へや)片付(かたづ)いたし、あとはみんなが()るのを()つばかりだ。

Thức ăn cũng đã làm xong, phòng ốc cũng đã dọn dẹp rồi, chỉ còn đợi mọi người đến nữa mà thôi.


コンサートのプログラムも(とどこお)りなく(すす)み、あとは最後(さいご)難局(なんきょく)(のこ)すのみとなった。

Chương trình buổi hòa nhạc diễn ra trôi chảy, chỉ ocnf lại tiết mục khó diễn cuối cùng nữa thôi.


自分(じぶん)ができることを丁寧(ていねい)にしっかりやったならば、あとはただ()つだけです。

Nếu bản thân đã cố gắng làm tốt những gì có thể thì giờ chỉ còn chờ (kết quả) nữa mà thôi.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday