Textual description of firstImageUrl
Nghĩa ~が下手: dở (làm việc gì đó)
Cách sử dụng: Được sử dụng để trình bày một người nào đó dở (tệ) trong việc gì đó.

- Trái nghĩa sẽ là ~が上手(じょうず)です: giỏi (việc gì đó)

Dạng sử dụng:

NVるの + が下手です

NVるの + が下手なN

Ví dụ:
わたしは日本語(にほんご)下手(へた)です


i thì dở tiếng Nhật.


(おとうと)(うた)下手(へた)です

Em trai tôi hát tệ lắm.


(かれ)仕事(しごと)下手(へた)です

Cậu ta làm việc kém.


佐藤(さとう)さんは()()くの下手(へた)です

Chị Sato vẽ tranh rất xấu.


英語(えいご)下手(へた)(ひと)はこの仕事(しごと)ができません。

Người dở tiếng Anh thì không thể làm công việc này.

*Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ~が上手です giỏi (việc gì đó)

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday