Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: ~わけにはいかないđược sử dụng để diễn tả ý “mặc dù muốn nhưng không thể thực hiện được vì có lý do nào đó”. Hoặc “Không thể thực hiện việc gì đó nếu xét từ nhận thức thông thường, từ quan niệm chung của xã hội, về mặt tâm lý, đạo đức, hoặc từ kinh nghiệm trong quá khứ ...”. Có nghĩa là: không thể...
-  Ngữ pháp JLPT N2
☆用法: 『~わけにはいかない』は、「~をしたい気持ちはあるが、社会的、道徳的、心理的などの理由でできない」と言いたい時に使う。また、「心理的に抵抗感があって~できない」と言いたい時に使われる。
Dạng sử dụng:
V

わけにはいかない

V

わけにもいかない

Vない

わけにはいかない

※「わけにはいかない」là hình thức nhấn mạnh của「わけにもいかない」

※「Vない + わけにはいかない」mang nghĩa “không thể không” = “phải thực hiện...”

[Ví dụ]:

明日(あした)試験(しけん)があるから、今日(きょう)(あそ)んでいるわけにはいかない

Vì ngày mai có thi nên hôm nay không thể đi chơi được.


②ちょっと(ねつ)があるが、今日(きょう)大事(だいじ)会議(かいぎ)があるので、仕事(しごと)(やす)むがわけにはいかない。

Tôi hơi bị sốt, nhưng vì hôm nay có một cuộc họp quan trọng, nên tôi không thể nghỉ làm.


③これは()んだ友人(ゆうじん)がくれた大切(たいせつ)なもので、あげるわけにはいかないんです。

Cái này là thứ quý giá mà người bạn quá cố đã tặng nên tôi không thể cho anh được.


絶対(ぜったい)(そと)(ひと)()わないと約束(やくそく)したので、(はな)わけにはいかない

Vì đã hứa tuyệt đối sẽ không nói với người khác nên tôi không thể kể được.


資源問題(しげんもんだい)深刻(しんこく)になってきて、企業(きぎょう)もこれを無視(むし)するわけにはいかなくなった

Vấn đề tài nguyên bắt đầu nghiêm trọng hơn các doanh nghiệp bắt đầu không thể làm ngơ được nữa.


大切(たいせつ)宅配便(たくはいびん)(とど)予定(よてい)だから、今日(きょう)外出(がいしゅつ)するわけにはいかない

Vì dự kiến sẽ có bưu phẩm quan trọng gửi đến nhà nên hôm nay tôi không thể đi ra ngoài được.

(かえ)りたいけど、この論文(ろんぶん)完成(かんせい)するまでは帰国(きこく)するわけにはいかない。

Mặc dù muốn về nhưng cho đến khi bài luận văn này hoàn thành thì tôi không thể về nước được.


記者会見(きしゃかいけん)には責任者(せきにんしゃ)(わたし)欠席(けっせき)するわけにはいかない

Buổi họp báo tôi không thể vắng mặt được vì là người phụ trách.


(いま)からその予定(よてい)変更(へんこう)するわけにはいかない。

Đến giờ thì không thể thay đổi dự định được nữa.


これは会社(かいしゃ)書類(しょるい)なので、(だれ)にも()らせるわけにはいかない

Cái này là tại liệu mật của công ty nên không thể ai cũng cho biết được.


⑪カラオケに(さそ)われたが、明日(あした)から試験(しけん)なので()わけにはいかない

Tôi đã được rủ đi hát karaoke, nhưng vì mai đã bắt đầu thi, nên không thể đi được.


先輩(せんぱい)(かえ)らないのに新入社員(しんにゅうしゃいん)(ぼく)(さき)(かえ)わけにはいかない

Nhân viên mới vào như tôi không thể về trước được khi mà đàn anh trong công ty vẫn chưa về.


⑬いくらお(かね)をもらっても、お(たく)息子(むすこ)さんを不正(ふせい)入学(にゅうがく)させるわけにはいきません

Dù tôi có nhận được bao nhiêu tiền đi nữa, cũng không thể cho con trai anh vào học một cách sai trái được.


⑭みんなでやっているので、(ぼく)だけのんびり(あそ)んでいるわけにはいかない

Vì mọi người đang làm nên bản thân tôi cũng không thể ung dung vui chơi được.


体調(たいちょう)(くず)した仲間(なかま)(のこ)していくわけにもいかず登山隊(とざんたい)はしかたなくそこから下山(げざん)することになった。

Không thể bỏ lại đồng đội bị kiệt sức mà đi tiếp, nên đoàn leo núi đành phải trở xuống núi từ địa điểm đó.


一人(ひとり)でやるのは大変(たいへん)だが、みんな(いそが)しそうなので、手伝(てつだ)ってもらうわけにはいきません

Làm một mình thì vất vả thật nhưng vì mọi người có vẻ bận nên tôi không thể nhờ giúp được.


⑰あしたは試験(しけん)があるから、学校(がっこう)(やす)わけにはいかない

Ngày mai vì tôi có thi nên không thể nghỉ học được.


⑱もう30近い(むすめ)をいつまでも(あま)やかしておくわけにいかないが、かと()って、自立(じりつ)できる収入(しゅうにゅう)もないのに、()()けと(ほう)り出すわけにもいかない

Tôi không thể nuông chiều mãi đứa con gái đã gần 30 tuổi đầu của mình, nhưng nói thế chứ tôi cũng không thể đuổi nó đi trong lúc nó chẳng có thu nhập gì để có thể tự lập được.


★【ない+わけにはいけない

意味:~しなければならない。

Kết hợp với hình thức phủ định của động từ, để biểu thị nghĩa vụ “không thể không thực hiện hành động đó = phải thực hiện”. Những hiểu biết thông thường, quan niệm chung của xã hội, kinh nghiệm quá khứ v.v. chính là lý do của nghĩa vụ đó. Có nghĩa là: không thể không...

[Ví dụ]:

あした試験(しけん)があるので、勉強(べんきょう)ないわけにはいきません

Vì ngay mai có thi nên không thể không học bài.


()(ひと)ならともかく、あの上司(じょうし)()みに(さそ)われたら、()()ないわけにはいかない(ことわ)ると(あと)でどんな面倒(めんどう)仕事(しごと)()()けられるかわからないのだから。

Nếu là người khác thì còn có thể từ chối được, chứ nếu là ông sếp đó rủ đi nhậu, thì không thể không đi được. Nếu từ chối thì không biết sau này sẽ bị ép làm những công việc phiền phức đến thế nào nữa.


21. 家族(かぞく)がいるから、(はたら)ないわけにはいかない

Vì tôi còn có gia đình nên không thể không làm việc.


22. 実際(じっさい)にはもう(かれ)採用(さいよう)することに()まっていたが、形式上(けいしきじょう)面倒(めんどう)でも試験(しけん)面接(めんせつ)をしないわけにはいかない

Thực tế thì đã có quyết định tuyển dụng anh ấy rồi, nhưng về hình thức thì dù có phiền phức đi nữa cũng không thể không kiểm tra và phỏng vấn.


23. 社長(しゃちょう)命令(めいれい)()ないわけにはいかない

Không thể không nghe mệnh lệnh của Giám đốc.


24. 今日(きょう)は来るまで()ているのでアルコールを()わけにはいかないが、もし先輩(せんぱい)()めと()われたら()ないわけにはいかないし、どうしたらいいのだろう。

Vì hôm nay tôi đến đây bằng xe hơi nên không thể uống rượu được, nhưng nếu bị đàn anh bắt uống thì cũng không thể không uống, biết làm sao đây.


25. 社長(しゃちょう)(たの)まれたら、()()ないわけにはいかない

Nếu bị Giám đốc nhờ thì không thể không đồng ý.


26.「あんあハードな練習(れんしゅう)、もうやりたくないよ。(つか)れるだけじゃないか。」

そういうわけにはいかないだろう。監督(かんとく)(さか)らったらレギュラーから()ろされるぞ。」

- Luyện tập nặng nhọc như thế thì tôi không muốn tập nữa đâu. Tập thế chỉ tổ mệt thêm.

- Chắc không thể làm thế được đâu. Nêu cái lời huấn luyện viên, sẽ bị loại khỏi đội tuyển chính thức đấy.


Xem thêm:

- Cấu trúc~わけだNhư anh biết đấy | Lý do là | Vì...nên...

- Cấu trúc~というわけだ: Nghĩa là | Vậy là | Lý do là

- Cấu trúc~わけではない: Không có nghĩa là | Không hẳn là

- Phân biệt わけではない/わけにはいかない/べきではない/ものではない/とは限らない

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday