Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: Cấu trúcNばかり/Vてばかり」được sử dụng mang tính chỉ trích, phê phán rằng: “chỉ có cái đó, không có cái khác” hoặc “chỉ toàn là việc gì đó, cứ lặp đi lặp lại” khiến mình (hoặc ai đó) gặp khó khăn/bực bội/khó chịu.
- Thường được dịch: chỉ toàn là.../...suốt/...hoài (Vてばかり)


用法:「~てばかり/Nばかりしている」は、~が多くて困る、~以外のことをしないから困ると批判的に言うときに使われる。
接続 [Dạng sử dụng]:
N

ばかり

V

ばかり

- Ngữ pháp JLPT N3

  Có thể bạn muốn tìm:
- Cấu trúc~ばかりかKhông chỉ...mà còn...

- Cấu trúc~ばかりにChỉ tại....

- Cấu trúcばかりだVừa mới

- Cấu trúcVばかりだCứ ngày càng

- Cấu trúc~とばかりにNhư thể...

- Cấu trúc~んばかりにDường như sắp...


[Ví dụ]:

最近(さいきん)(あめ)ばかりで洗濯物(せんたくもの)(かわ)かなくて(こま)っています。

Gần đây trời cứ mưa suốt nên đồ giặt không khô được, khổ sở vô cùng.


ゲームばかりしていると、()(わる)くなりますよ。

Cứ chơi game suốt như vậy, mắt hư cho đấy.


このごろ、夜遅(よるおそ)(へん)電話(でんわ)ばかりかかってくる。

Gần đây, về khuya, toàn là điện thoại lạ gọi đến.


うちの()漫画(まんが)ばかり()んでいる

Đứa con tôi chỉ đọc toàn tuyện tranh.


(かれ)はいつも文句(もんく)ばかり()っている

Anh ta lúc nào cũng chỉ toàn cằn nhằn.


今日(きょう)(あさ)から失敗(しっぱい)ばかりしている。

Hôm nay từ sáng tới giờ chỉ toàn là hỏng việc thôi.


6(がつ)(はい)ってから、毎日雨(まいにちあめ)ばかりだ。

Vào tháng 6 rồi, mỗi ngày trời cứ mưa suốt.


(かれ)()てばかりいる。

Nó cứ ngủ suốt ngày.


(あそ)でばかりいないで、勉強(べんきょう)しなさい。

Học đi chứ, đừng có chơi suốt ngày như thế.


()てばかりいると、(ふと)りますよ。

Ăn suốt ngày thì sẽ mập lên đấy.


(はは)(あさ)から(おこ)てばかりいる。

Mẹ tôi từ sáng tới chiều suốt ngày cứ la mắng.


()てばかりじゃ()てないぞ。()めていけ!

Cứ tránh suốt thì làm sao thắng được. Tấn công đi!


あの()はいたずら()きで、みんなを(こま)らせてばかりいる。

Đứa bé đó nó rất thích phá phách nên luôn khiến mọi người khổ sở.


学生(がくせい)おしゃべりばかりしていて、全然先生(ぜんぜんせんせい)(はなし)()いていない。

Học sinh cứ nói chuyện suốt, chẳng chịu nghe giáo viên giảng gì cả.


迷子(まいご)(おんな)()(なに)()いても、()てばかりいるので、お巡りさんは(こま)ってしまった。

Bé gái đi lạc hỏi gì cũng không nói, chỉ toàn khóc thôi nên anh cảnh sát tuần tra đã rất khổ sở.

子供(こども)のころは(あね)喧嘩(けんか)てばかりいましたが、(いま)仲良(なかよ)一緒(いっしょ)旅行(りょこう)しています。

Hồi bé thì tôi chỉ toàn cãi nhau với chị gái thôi, nhưng bây giờ thì cả hai cùng nhau đi du lịch rất vui.

セーターを()(はじ)めたけど、間違(まちが)てばかりいて、全然進(ぜんぜんすす)まない。

Tôi đã bắt đầu đan áo ấm nhưng chỉ toàn sai thôi, chẳng tiến triển chút nào.


Lưu ý

Nばかりを/Nばかりが Lược bỏ trợ từ

Nにばかり/Nとばかり Không lược bỏ trợ từ


Vるばかり/Vているばかり」の形も使われる。

Cũng có thể sử dụng với hình thức: Vるばかり/Vているばかり」
(かれ)文句(もんく)()うばかりで、全然働(ぜんぜんはたら)かない。

Anh ta chỉ toàn cằn nhằn, chẳng làm việc gì cả.


コアラを()()ったのに、()ているばかり全然動(ぜんぜんうご)かないのでがっかりした。

Tôi đã đi xem gấu túi nhưng nó chỉ toàn là ngủ, không di chuyển gì cả nên thật thất vọng.


Xem thêm:

- Cấu trúc~ばかりかKhông chỉ...mà còn...

- Cấu trúc~ばかりにChỉ tại....

- Cấu trúcばかりだVừa mới

- Cấu trúcVばかりだCứ ngày càng

- Cấu trúc~とばかりにNhư thể...

- Cấu trúc~んばかりにDường như sắp...

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday