Textual description of firstImageUrl
Nghĩa たところで: Dù cho...thì cũng không thể...; Dù có – Dẫu cho – Thậm chí
Cách sử dụng たところで:
+ Bằng nghĩa với 「~ても」

+ Cách sử dụng 1: Dùng khi muốn nêu phán đoán “dẫu cho có như thế/dẫu cho có làm thế thì cũng vô ích, không có tác dụng”. Hoặc dùng dùng khi muốn diễn tả mức độ thấp, chỉ dừng ở mức đó, không đánh giá cao cho dù có xảy ra việc đó, cho dù tình trạng đó có diễn ra (như ví dụ )+ Ngữ pháp JLPT N2, N1
Dạng sử dụng: Vた+ところで
Ví dụ:
(いま)から(はし)っていったところで開始時間(かいしじかん)()()うはずがない。

Cho dù bây giờ có chạy cũng không thể nào mà kịp giờ bắt đầu được.


(まわ)りの(ひと)(なに)()たところで(かれ)自分(じぶん)意見(いけん)()げないだろう。

Dù cho những người xung quanh có nói gì thì có lẽ anh ta cũng sẽ không thay đổi ý kiến.


いくら(はたら)たところで、こう物価(ぶっか)(たか)くては生活(せいかつ)(らく)にはならない。

Dẫu cho có làm việc bao nhiêu đi nữa mà vật giá cao như thế này cuộc sống không thể nào dễ thở được.


この専門書(せんもんしょ)はどんなに()たところで2,000(さつ)くらいだろう。

Sách chuyên môn này dẫu có bán chạy thế nào đi nữa thì có lẽ cũng chỉ khoảng đến 2000 quyển.


わたしは才能(さいのう)がないから、いくら練習(れんしゅう)たところで、きれいに()けるようにはならない。

Vì tôi không có khiếu nên dẫu có luyện tập bao nhiêu đi nữa thì cũng không thể nào đánh đàn hay được.


専門(せんもん)知識(ちしき)がない(ひと)がこの(ほん)何回読(なんかいよ)だところで理解(りかい)できるようにはならない。

Những người không có kiến thức chuyên môn thì cho dù đọc sách này bao nhiêu lần đi nữa thì cũng không thể nào hiểu được.


(げん)ってみたところでどうにもならない。

Dẫu cho có thử nói với anh ta thì cũng không được gì.


(わたし)としたところで名案(めいあん)があるわけではない。

Cho dù là tôi thì cũng không thể có phương án nào hay được.


社長一人(しゃちょうひとり)が替わったところで会社全体(かいしゃぜんたい)()わることはないだろう。

Dẫu có thay đổi một ông giám đốc thôi thì có lẽ cũng không có chuyện cả công ty sẽ thay đổi đâu.


(いま)政権(せいけん)では、原子力発電所建設(げんしりょくはつでんしょけんせつ)反対運動(はんたいうんどう)をしたところで意味(いみ)はないだろう。

Với chính quyền như hiện nay thì cho dù có tổ chức phong trào phản đối việc xây dựng nhà máy điện hạt nhân đi nữa thì có lẽ cũng vô nghĩa.


この不況時(ふきょうじ)消費税(しょうひぜい)増税(ぞうぜい)たところで財政赤字(ざいせいあかじ)改善(かいぜん)されるとは(おも)えない。

Trong tình hình suy thoái kinh tế như hiện nay thì dẫu có tăng thuế tiêu thụ đi nữa tôi cũng không nghĩ là tình trạng thâm hụt tài chính sẽ được cải thiện.


他人(たにん)(はな)たところで夫婦(ふうふ)問題(もんだい)解決(かいけつ)できない。

Cho dù có tâm sự với người ngoài đi nữa thì vấn đề của vợ chồng cũng không thể giải quyết được.


そんな多額(たがく)借金(しゃっきん)は、(いえ)()たところで到底返(とうていかえ)せない。

Với món nợ khổng lồ như thế thì thậm chí có bán nhà cũng không thể trả nổi.


彼女(かのじょ)はいくら化粧(けしょう)たところできれいになりません。

Cô ta thì dù có trang điểm bao nhiêu đi nữa thì cũng không thể đẹp lên được.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday