Cách sử dụng: Sa làm một hậu tố, được gắn sau tính từ để biến chúng thành danh từ, thể hiện mức độ hoặc kích thước. Có nghĩa là: Cái - Sự - Độ...

- Ngữ pháp JLPT N3

Dạng sử dụng:

Tính từ (i) bỏ (i)

+さ

Tính từ (na) bỏ (na)

+さ

Cụ thể:

Thể từ điển

~さ

-A

ひろい

ひろさ

-A

べんり

べんりさ

* いい

よさ

*Tính từ  いいcó cách chia đặc biệt

Ví dụ:
(おお)(ちが)うが、(しつ)(おな)じだ。


Độ lớn mặc dù khác nhưng chất lượng thì như nhau.


()どもには健康(けんこう)大切(たいせつ)(おし)えなければなりません。

Tôi phải dạy cho các con tầm quan trọng của sức khỏe.


この(あたら)しい上着(うわぎ)はとてもいい。(あたた)(まえ)上着(うわぎ)全然違(ぜんぜんちが)います。

i áo khoác mới này rất tốt. Độ ấm hoàn toàn khác cái lần trước.


この(くに)は、(なつ)(あつ)(きび)しいです。とても(あつ)いんですよ。

Đất nước này có cái nóng mùa hè rất khắc nghiệt. Nóng lắm đấy.


(むかし)(ひと)は、(いま)世界(せかい)便利(べんり)()りません。

Người xưa không thể biết được sự tiện lợi của thế giới ngày nay.


(あたら)しく()った電子辞書(でんしじしょ)は、(あつ)4センチある。

Kim từ điển tôi mới mua có độ dày 4 cm.


(わたし)部屋(へや)(ひろ)は、(たたみ)というと4(じょう)ぐらいです。

Độ rộng phòng tôi khoảng 4 jou (đơn vị đếm độ rồng phòng ở Nhật).


あの(ひと)のすごは、実際(じっさい)()わないと()かりませんよ。本当(ほんとう)にすごい(ひと)ですよ。

Sự tuyệt vời của người đó không gặp trực tiếp thì không biết được đâu. Đó là một người thật sự giỏi.


それをやってみたけど、よさ全然(ぜんぜん)わかなかったよ。

i đã làm thử cái đó nhưng tôi không biết nó tốt chỗ nào cả.


あいつの(あたま)(わる)は、学校(がっこう)一番(いちばん)だと(おも)う。

Tôi nghĩ rằng cái ngốc anh ta là đứng nhất trường rồi.


この料理(りょうり)のおいしを、世界中(せかいじゅう)人々(ひとびと)(つた)えたいです。

Tôi muốn giới thiệu cái ngon của món ăn này cho mọi người trên khắp thế giới.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday