Textual description of firstImageUrl

 Nghĩa およそ: khoảng; đại khái; nói chung là; hoàn toàn;

Cách sử dụng およそ: sử dụng khi muốn diễn tả “nội dung khái quát, tổng quát của sự việc, câu chuyện”; hoặc khi muốn nói “tuy không xác định chắc chắn, nhưng đại khái là....”; hoặc hàm ý: “hoàn toàn, gần như là không” khi đi với cách nói phủ định phía sau; và hàm ý: “hoàn toàn, gần như là thế, tất cả...” khi đi cách nói khẳng định ở vế sau.

- Thực tế thì 「およそ」là biến âm củaおおよそ(do 「おおよそ」có 2 chữ「お」sẽ khó phát âm hơn). Do vậy,「おおよそ」được sử nhiều hơn trong văn viết hoặc trong trao đổi business, còn「およそ」được sử dụng nhiều hơn trong văn nói và trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.

- Ngữ pháp JLPT N1

- Phó từ

およそ

V-ない

およそ

N

Ví dụ []:

(わたし)およそ200(200)(さつ)(ほん)()っています。

Tôi có khoảng 200 quyển sách.


(わたし)たちの会社(かいしゃ)にはおよそ80(80)(めい)社員(しゃいん)がいます。

Công ty tôi có khoảng 80 nhân viên.


およそこの花瓶(かびん)はどれくらいの価値(かち)がありますか。

Lọ hoa này trị giá khoảng bao nhiêu?


(わたし)(いえ)最寄(もよ)(えき)からおよそ3()時間(じかん)もかかります。

Từ ga gần nhát đến nhà tôi cũng mất khoảng 3 tiếng.


およそ一億円(いちおくえん)被害(ひがい)()た。

Thiệt hại khoảng 100 triệu Yên.


(わたし)にはおよそ(えん)がない

Tôi hầu như không có duyên với việc đó.


(えき)(そと)およそ百台(ひゃくだい)のタクシーが()っていた。

Bên ngoài có khoảng 100 chiếc taxi đang chờ.


およそ(くち)()れられるものなら(なん)でも()べる

Những gì cho được vào mồm được là tôi đều ăn hết.


ばからしいと言うんです。およそ無意味です。

Thật lố bịch. Điều đó hầu như vô nghĩa.


ここに(のこ)っている足跡(あしあと)(ぬし)全部洗(ぜんぶあら)いだすなんて、およそ不可能(ふかのう)なことですよ。

Hầu như không thể rửa sạch tất cả các dấu chân còn lại ở đây.


全米(ぜんべい)毎年(まいとし)およそ100万件(まんけん)から200万件(まんけん)倒産(とうさん)がある。

Có khoảng 1 triệu đến 2 triệu vụ phá sản trên toàn nước Mỹ mỗi năm.


わたしは(かれ)がどこに(かく)れているか、およそ見当(けんとう)がついているのよ。

Tôi cũng đại khái đoán được là cậu ta đang lẩn trốn ở đâu.


ビンをさがすのに(すこ)手間(てま)どりましたのでおよそ五分間(いふんかん)もかかりました。

Chúng tôi đã mất khoảng 5 phút để tìm cái chai.


およそこの()宗教(しゅうきょう)ほど推理(すいり)必要(ひつよう)とするものはありません。

Không có gì trên thế giới này đòi hỏi suy luận nhiều hơn tôn giáo.


およそ一週間後(いちしゅうかんご)(かれ)前言(ぜんげん)撤回(てっかい)し、ゴールドストーン報告(ほうこく)について国連(こくれん)での採決(さいけつ)(もと)めた。

Khoảng một tuần sau, ông ấy đã rút lại tuyên bố trước đó của mình và kêu gọi một cuộc bỏ phiếu của Liên hợp quốc về báo cáo Goldstone.


敗戦(はいせん)のあと、およそ650万人(まんにん)日本人(にほんじん)がアジアと太平洋(たいへいよう)各地(かくち)()(のこ)されていた。

Sau thất bại, khoảng 6,5 triệu người Nhật đã bị mắc kẹt ở nhiều khu vực của Châu Á và Thái Bình Dương.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday