Textual description of firstImageUrl
~である là gì [dearu]

Cách dùng: Mang ý nghĩa khẳng định, là dạng khác của 「だ」「です」.

- Thường được dùng trong văn viết, luận văn.

- Ít được sử dụng trong văn nói.
•「のである」「なのである」= 「~のです」「~なのですmang ý nghĩa trình bày, giải thích hoặc thể hiện quan điểm mạnh mẽ của người viết/người nói.
Ví dụ:

みんなが(こま)っているのはその(こと)なのである。

Mọi người đang khốn khổ chính là chuyện đó.



(いま)さら()(わけ)必要(ひつよう)はないのである。

Bây giờ giải thích thì cũng không còn cần thiết nữa rồi.


Cấu trúc:

Danh từ & Tính từ Na +である

Tính từ i + のである

Động từ Vている+のである

例「Ví dụ:

(あめ)である。

Trời mưa.


おいしいのである。

Rất ngon.


(しず)かである。

(Chỗ đó thì) yên tĩnh.


立派(りっぱ)である。

(Bài viết thì) rất tuyệt.


()くのである。

Anh ta sẽ đi.


あの(ひと)に、どんな()(わけ)をしょうが無駄(むだ)である。

Có giải thích thế nào với người đó đi nữa thì cũng vô ích.


このような事件(じけん)()こしたことは非常(ひじょう)残念(ざんねん)である。

Để xảy ra những vụ việc như thế này thật là đáng tiếc.


Dạng phủ định [打ち消しの形]: 「ではない」、「でない」

Trong hội thoại thường được sử dụng với dạng「じゃない」

Dạng lịch sự ở thể phủ định là:「ではありません」「でもありません」

(しず)かではない。

Không yên tĩnh.


(あめ)ではない。

Không phải trời mưa.


二足(にた)(さん)(ろく)ではない。

2 cộng 3 không phải là sáu.


そんな(こと)()うべきでない。

Chuyện như thế thì không nên nói.

(きん)ですべての幸福(こうふく)()えるわけでない。

Không phải cứ có tiền là có thể mua được hạnh phúc.


Dạng quá khứ [過去形]: 「であった」

ここは去年(きょねん)まで(やま)であった

Vùng này cho đến năm ngoái vẫn là một quả núi.


Dạng nhấn mạnh: でもある

(かれ)映画(えいが)スターであり、政治家(せいじか)でもある。

Anh ấy làm một ngôi sao điện ảnh, đồng thời cũng là một chính trị gia.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday