Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: Ý nghĩa tương tự với にしたがってにつれて, ở trước và sau「~ってđều sử dụng cách nói biểu thị sự biến đổi, diễn tả ý : cùng với sự thay đổi với phía trước, dẫn đến vế sau cũng thay đổi theo. Thường được dịch là: cùng với.../đồng thời với.../theo đà.../càng...càng...
- Sử dụng để nêu lên những thay đổi lớn, ít khi sử dụng cho những biến đổi mang tính cá nhân.
- Là cách nói mang phong cách trang trọng, mang tính văn viết.

- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2

☆用法:「~に伴って」は、「~にしたがって・~につれて」という意味。「~すると、それと一緒にだんだん~」と言いたい時に使う。
Dạng sử dụng:
N/V

に伴って~

N/V

に伴い、~。

N/V

に伴うN

*「~に伴い、~là dạng văn viết, lối nói kiểu cách, trang trọng.

*「~に伴うNlà dạng kết nối, bổ nghĩa cho danh từ đi sau.

* Động từ và danh từ đi trước phải là từ thể hiện sự thay đổi/sự chuyển biến (ví dụ: ()える()増加(ぞうか)減少(げんしょう) v.v.) và vế sau cũng phải mệnh đề diễn tả sự thay đổi/sự chuyển biến.

[Ví dụ]:

人口(じんこう)()える(ともな)って、いろいろな問題(もんだい)()こってきた。

Theo đà tăng dân số, nhiều vấn đề bắt đầu phát sinh.


気温(きおん)上昇(じょうしょう)(ともな)って湿度(しつど)()がり()(あつ)くなってきた。

Theo đà tăng nhiệt độ, ẩm độ cũng tăng lên và ngày càng trở nên oi bức.


(かれ)成長(せいちょう)する(ともな)って、だんだん無口(むくち)になってきた。

Cậu ấy càng lớn thì càng ít nói hơn.


学生数(がくせいすう)()えるのにともなって学生(がくせい)(しつ)多様化(たようか)してきた。

Theo đà tăng về số lượng, chất lượng học sinh cũng trở nên đa dạng.


問題解決(もんだいかいけつ)能力(のうりょく)は、経験(けいけん)(かさ)ねるに(ともな)って、だんだんに()についてくる。

Năng lực giải quyết vấn đề sẽ dần có được thông qua những kinh nghiệm của bản thân.


少子化(しょうしか)(ともな)って大学志願者(だいがくしがんしゃ)()った。

Với sự sụt giảm của tỷ lệ sinh, số người muốn vào đại học cũng giảm theo.


女性(じょせい)会社進出(かいしゃしんしゅつ)(ともな)って、それぞれの(ひと)(かんが)(かた)()わってきた。

Cùng với sự thăng tiến trong công ty của nữ giới thì quan điểm của con người cũng thay đổi theo.


父親(ちちおや)転勤(てんきん)(ともな)って一家(いっか)生活拠点(せいかつきょてん)仙台(せんだい)からニューヨークへ(うつ)ることになった。

Đồng thời với việc chuyển công tác của cha tôi, thì địa bàn sinh hoạt của cả gia đình tôi cũng chuyển từ Sendai sang New York.


病気(びょうき)回復(かいふく)(ともな)って(すこ)しずつ(はたら)時間(じかん)()ばしていくつもりだ。

Tôi định tăng dần thời gian làm việc theo đà phục hồi bệnh của cơ thể.


気温(きおん)()がったり、()がったりする(ともな)って電気(でんき)消費量(しょうひりょう)変化(へんか)する。

Theo đà tăng giảm của nhiệt độ, thì lượng tiêu thụ điện cũng thay đổi theo.


家族(かぞく)構成(こうせい)変化(へんか)する(ともな)って生活条件(せいかつじょうけん)()わっていく。

Cơ cấu gia đình thay đổi thì điều kiện sống cũng thay đổi theo.


この(まち)移転(いてん)する大学(だいがく)(かず)()えるに(ともな)って学生向(がくせいむ)けのアパートや(てん)(おお)くなってきた。

Đồng thời với việc ngày càng nhiều trường đại học chuyển đến thị trấn này thì số chung cư, cửa tiệm…dành cho sinh viên cũng tăng theo.


円高(えんだか)(ともな)来日(らいにち)する外国人旅行者(がいこくじんりょこうしゃ)(すく)なくなっている。

Khi đồng yên tăng giá, số du khách nước ngoài đến Nhật cũng giảm dần.


18歳人口(さいじんこう)減少(げんしょう)(ともな)大学側(だいがくがわ)もいろいろな対策(たいさく)(かんが)えなれればならないだろう。

Cùng với sự tụt giảm dân số ở độ tuổi 18 thì hẳn là phía trường đại học cũng phải suy nghĩ nhiều giải pháp trước việc này.


社会(しゃかい)情報化(じょうほうか)(ともな)(とく)重要性(じゅうようせい)()してきたのが数学的(すうがくてき)(かんが)(かた)である。

Cùng với sự phát triển về thông tin trong xã hội, thì cái ngày càng trở nên quan trọng chính là lối tư duy toán học.


経済発展(けいざいはってん)(ともな)環境破壊(かんきょうはかい)問題(もんだい)になっている

Việc phá hoại môi trường khi phát triển kinh tế đang trở thành một vấn đề.


Mang nghĩa 「~と一緒に・同時に起きる」, diễn tả sự đồng đi cùng, đồng thời với một việc/cái gì đó. Thường được dịch là: cùng với / đồng thời với

☆用法:「~に伴って」は、「~と一緒に・同時に起きる」という意味。

Dạng sử dụng:

N

に伴って~

N1

に伴うN2

* Cách sử dụng này chỉ đi với danh từ phía trước.

[Ví dụ]:

地震(じしん)(ともな)って火災(かさい)発生(はっせい)することが(おお)い。

Cùng với động đất, nhiều trường hợp xảy hỏa hoạn.


自由(じゆう)には、それ(ともな)責任(せきにん)がある。

Cùng với tự do thì sẽ có trách nhiệm.


めまい(ともな)色々(いろいろ)症状(しょうじょう)をお(つた)えしていきます。

Tôi xin nói về những triệu chứng đi cùng với sự chóng mặt.


Một số ví dụ khác:

登山(とざん)(おお)くの危険(きけん)(ともな)

Leo núi thì thường đi cùng với nhiều rủi ro.


21. (あめ)はひどい(かぜ)(ともな)った

Cơn mưa kèm theo gió dữ dội.


22. その事業(じぎょう)(おお)きな困難(こんなん)(ともな)った

Dự án đó thì có nhiều khó khăn đi cùng.


23. 権利(けんり)責任(せきにん)(ともな)

Cùng với quyền lợi thì sẽ có trách nhiệm.


24. (かれ)秘書(ひしょ)(ともな)って出掛(でか)けた。

Ông ấy đã đi ra ngoài cùng với thư ký của mình.


25. 学生(がくせい)(ともな)って博物館(はくぶつかん)()った。

Tôi đã đi bảo tàng cùng với các sinh viên của mình.


26. (かれ)旅行(りょこう)にはいつも(つま)(ともな)って()く。

Anh ấy luôn đi cùng với vợ mình trong những chuyến du lịch.


27. (かれ)収入(しゅうにゅう)(ともな)わない趣味の持ち主だった。

Cậu ấy là một người theo đuổi sở thích không phù hợp với (vượt quá) thu nhập của bản thân.

Bonus:

- Cấu trúc~につれて

- Cấu trúc~にしたがって

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday