Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: Người nói nhận định một điều gì đó, từ điều mình nhìn thấy, hoặc cảm nhận được. Thường được dịch: trông có vẻ (như là)/ trông cứ như...
- Cũng có khi được sử dụng để diễn đạt ý: bề ngoài thì trông như vậy, nhưng thực sự bên trong như thế nào thì không rõ/hoặc thực tế thì khác như thế (các ví dụ ⑨⑩⑪).


※用法:「~ように見える」は、「そのように思われる/そう感じられる」という意味。また、「外見はそのように見えるが、本当のことは分からない/実際は違う」と言いたいときにも使われる。
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2
接続 [Cách chia]:

N

のように見える

i-A

ように見える

na-A

なように見える

V-thể ngắn

ように見える

[Ví dụ]:

そのネコは(おこ)っているように()える

Con mèo đó trong có vẻ đang giận dữ.



彼女(かのじょ)(つか)れているように()える

Cô ấy trông có vẻ mệt mỏi.



その(おんな)()(おとこ)()のように()える

Cô bé đó trông cứ như một cậu con trai vậy.



アンティークのように()えるものもある。

Cũng có những thứ trông có vẻ như là đồ cổ.



あなたは日本人(にほんじん)のように見える

Bạn trông cứ như người Nhật vậy.



あなたは天使(てんし)のように()える。

Bạn trông giống như một thiên thần vậy.



この宝石(ほうせき)(ねこ)()のように()えるところから、キャッツアイという名前(なまえ)()いている。

Viên đá quý này nhìn giống như mắt con mèo, nên có tên gọi là “Mắt mèo”.



夏休(なつやす)みの(あいだ)に、子供(こども)たちは(きゅう)成長(せいちょう)したように()える

Trong thời gian nghỉ hè, tụi trẻ trông như cứ lớn hẳn lên.



便利(べんり)ように()えたので、()ってみたが、使(つか)ってみると(たい)したことはなかった。

Trông có vẻ tiện lợi nên tôi mua về, nhưng dùng thử thì thấy cũng không có gì ghê gớm lắm.



(かれ)賛成(さんせい)しているように()えるが本当(ほんとう)のところは()からない。

Anh ta trông có vẻ đang tán thành, nhưng thực sự thế nào thì không biết đâu.



(おとこ)(なに)()らないと()ったが、(なに)かを(かく)しているように()えた

Người đàn ông nói rằng không biết gì cả, nhưng trông như có vẻ đang giấu giếm điều gì đó.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday