Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp と言われている
Cấu trúc と言われている được sử dụng khi nói về những lời đồn hay sự đánh giá chung của dư luận.

Thường được dịch: người ta nói rằng...; được cho rằng....

- Ngữ pháp N3

Dạng sử dụng:

~と言われている。

一般的に〜と言われている/されている。

Ví dụ:

この(いずみ)(みず)()めば若返(わかがえ)ると()われている。

Người ta nói rằng nếu uống nước ở con suối đó thì sẽ trẻ lại.


日本人(にほんじん)礼儀正(れいぎただ)しいと()われている。

Người ta cho rằng người Nhật thì rất lịch sự.


この映画(えいが)日本映画史上(にほんえいがしじょう)最高傑作(さいこうけっさく)だと()われている。

Bộ phim đó được cho là kiệt tác tuyệt vời nhất trong lịch sử điện ảnh Nhật Bản.


現在世界(げんざいせかい)数千万人(すうせんまんにん)難民(なんみん)がいると()われている。

Người ta cho rằng thế giới hiện có khoảng vài chục triệu dân tị nạn (vì lý do chính trị hoặc thiên tai).


(かれ)()くなったと()われている。

Người ta nói rằng ông ấy đã chết.


日本(にほん)では刺青(いれずみ)()くないと()われている。

Người ta nói rằng ở Nhật Bản thì hình xăm là không tốt.


13不吉(ふきつ)(かず)()われている。

Người ta cho rằng 13 là con số xui xẻo.


日本(にほん)では赤飯(せきはん)縁起(えんぎ)()()(もの)だと()われている。

Ở Nhật Bản người ta cho rằng, gạo đó là thức ăn mang lại sự may mắn.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday