Nghĩa: À? Thế? Vậy? Đâu? Hả?
Cách sử dụng:

+ Sử dụng cuối câu cho câu hỏi hoặc bày tỏ sự nghi ngờ. Là lối nói thân mật, suồng sã. Không dùng trong văn viết hoặc trang trọng.

+ Đọc lên giọng cuối câu. Riêng だい」「かいchỉ nam giới sử dụng.

+ Ngữ pháp JLPT N3

Dạng sử dụng:

+ (Nghi vấn từ) + V/ -adj/ -adj (だ→な)/ N (だ→な)+の
+ (Nghi vấn từ) +だい/ N+んだい/ Adj + んだい /Adj + んだい/ V-thể ngắn + んだい

+ (Nghi vấn từ) + V/ -adj/ -adj (だ→な)/ N(だ→な)+かい

Ví dụ:

きのう ()なかったね。どうした
Hôm qua không đến à? Sao thế?


いいかばんね。どこで()った

Cái cặp đẹp nhỉ. Cậu mua ở đâu thế?


明日行(あすい)

Mai đi chứ?


それ、(やす)かった

Cái đó, rẻ hả?


木村(きむら)さんはいつに()んだい

Kimura chừng nào mới đến đây?


松本(まつもと)くん、(くるま)のかぎはどこにあるんだい

Matsumoto, chìa khóa xe ô tô ở đâu?


A(きみ)入学式(にゅうがくしき)はいつだい

    B: 41日だ。

    A: Lễ nhập học của cậu khi nào?

    B: Ngày 1 tháng 4.


A(きみ)()った(くるま)はどこの(くに)のものなんだい

    B:ドイツの(くるま)なんだ。

    A:  Xe cậu mua của nước nào?

    B: Xe của Đức.


A 交通(こうつう)はどちらが便利(べんり)なんだい

    B:こちらのほうが便利(べんり)だろう。

    A:

A「勉強は もう 終わったのかい。」

    B「うん。終わった。」

A: Học xong rồi sao?

B: Ừ, xong rồi.


ほしいかい?ほしければあげるよ。

Thích có không? Thích thì tôi sẽ cho.


ほしいのかい正直(しょうじき)()いなよ。

Thích có không? Nói thật lòng đi.


その()(かた)(すこ)失礼(しつれい)じゃないかい

Nói như thế chẳng phải là thô lỗ sao?


ずいぶん(ある)いたけど、(あし)はどうだい?(いた)くないかい

Đi bộ khá nhiều rồi. Chân thế nào? Không đau hả?


(きみ)彼氏(かれし)はどんな(ひと)(なん)だい?いい(ひと)かい

Bạn trai con là người thế nào? Tốt chứ?

*Mở rộng: xem thêm
- Cách sử dụng よ、ね、な

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday