Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp ~だろうと思う | ~だろうと思ったが、
Nghĩa: 
  • Tôi nghĩ có lẽ...(~だろうと思う)
  • Tôi cho rằng có lẽ...(~だろうと思う)
  • Tôi cứ nghĩ có lẽ là...(thế mà)(~だろうと思ったが、)
  • Tôi cứ tưởng...(thế mà)(~だろうと思ったが、)
だろう」là th thông thường ca 「~でしょう」được dùng trong câu kiu thông thường. Đây là cách nói mà người nói th hin s phng đoán ca mình thay vì khng định.

-「~だろうと思う」là cách nói được sử dụng khi muốn (1) “nói hoặc truyền đạt với người khác về một điều/nội dung mà bạn nghĩ có lẽ như thế, nhưng lại không chắc lắm”, được sử dụng nhiều trong văn nói và làm cách nói nhẹ nhàng hơn so với だろう,  cũng nhấn mạnh rõ suy đoán đó là của người nói (với trường hợp だろう thì chưa chắc <- dự báo thời tiết chẳng hạn).

- (2) Hoặc cũng được sử dụng để nhấn mạnh kết quả rằng “mình cứ nghĩ chắc có lẽ là như thế, nhưng thực tế không phải vậy”

Nâng cao:

- Không sử dụng trong câu thể hiện hành động ý chí (làm việc gì đó) của người.

- So với thì だろうと thể hiện mức độ tự tin, tín xác thực, niềm tin...của người nói đối với nội dung truyền đạt đó là thấp (đối với những việc không chắc chắn).

「~だろうと思う」は、「~でしょう」の普通形で、はっきり分からないが、多分そうだと考えた内容を他の人に伝えるときに使う。

Dạng sử dụng:
 Thể liên dụng

V-thể ngắn, i-Adj

だろう

と思う

Tôi nghĩ có lẽ...

Tôi cho rằng có lẽ...

*N,  na-Adj

だろう

と思う

Tôi nghĩ có lẽ...

Tôi cho rằng có lẽ...


~だろうと思ったが、

~。


Tôi c nghĩ có l là...(thế mà)

Tôi c tưởng...(thế mà)

~だろうと思っていたが、

~。


Tôi c nghĩ có l là...(thế mà)

Tôi c tưởng...(thế mà)

- Ngữ pháp JLPT N4, JLPT N3- Phía trước thường đi chung với: きっと、たぶん...
Ví dụ:

たぶんこの(あめ)1時間(じかん)ぐらいでやむだろうと(おも)います

Tôi nghĩ có lẽ trời mưa này sẽ tạnh trong khoảng 1 tiếng nữa.


外国(がいこく)一人暮(ひとりぐ)らしをするのはきっと(さび)しいだろうと(おも)

Tôi nghĩ rằng có lẽ việc sống một mình ở nước ngoài hẳn là cô đơn lắm.


税金(ぜいきん)()がり、これから家計(かけい)(きび)しくなるだろうと(おも)

Tôi nghĩ tiền thuế tăng thì sắp tới việc chi tiêu gia đình có lẽ sẽ khó khăn hơn.


今日(きょう)はだめだけど、今週末(こんしゅうまつ)(さくら)満開(まんかい)だろうと(おも)うよ

Hôm nay thì không được nhưng tôi nghĩ có lẽ cuối tuần này thì hoa sakura sẽ nở rộ đấy.


やらなくても大丈夫(だいじょうぶ)だろうと(おも)わないでちゃんと準備(じゅんび)をしておいたほうがいいよ。

Đừng nghĩ rằng dù không làm thì cũng không sao, phải nên chuẩn bị cho đàng hoàng đấy.


花子(はなこ)さんなら、きっといい教師(きょうし)になるだろうと(おも)います

Tôi cho rằng nếu là Hanako thì hẳn sẽ trở thành một giáo viên giỏi.


この実験(じっけん)にはあと2,3週間(しゅうかん)はかかるだろうと(おも)います

Tôi cho rằng thí nghiệm này sẽ kéo dài thêm 2, 3 tuần nữa.


教師(きょうし)仕事(しごと)授業(じゅぎょう)準備(じゅんび)宿題(しゅくだい)のチェックなどがあって、きっと大変(たいへん)だろうと(おも)

Tôi nghĩ chắn hẳn công việc của một giáo viên thì vất vả lắm, vì phải soạn bài, rồi sửa bài tập về nhà này nọ.


沖縄(おきなわ)(あつ)だろうと(おも)っていたが毎日雨(まいにちあめ)(さむ)くて(およ)げなかった。

Tôi cứ tưởng là Okinawa sẽ nóng, thế mà chúng tôi đã không thể bơi được vì lạnh do trời mưa mỗi ngày.


テレビ(きょく)()けば有名人(ゆうめいじん)()えるだろうと(おも)っていたのに(だれ)にも()えなかった。

Tôi cứ nghĩ là chỉ cần đến đài truyền hình thì có lẽ sẽ gặp được người nổi tiếng, thế nhưng tôi đã không gặp được ai cả.


タクシーならすぐ()だろうと(おも)ったが交通渋滞(こうつうじゅうたい)2時間(じかん)もかかってしまった。

Cứ tưởng là nếu đi bằng taxi thì sẽ đến ngay, thế mà mất những 2 tiếng đồng hồ do kẹt xe.

彼女(かのじょ)はは今回(こんかい)試験(しけん)合格(ごうかく)しただろうと(おも)っていたが、していなかった

Tôi cứ nghĩ có lẽ cô ấy đã đậu kỳ thi vừa rồi, thế nhưng không phải vậy.


今度(こんど)試験(しけん)簡単(かんたん)だろうと(おも)ってい意外(いがい)(むずか)しかった。

Tôi cứ tưởng là kỳ thi lần này đơn giản, nhưng nó khó hơn tưởng tượng.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday