Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp「ようになる」「ないようになる」
Cách sử dụng:
Diễn tả sự thay đổi từ trạng thải không thể sang có thể hoặc từ trạng thái không thực được sang có thể thực hiện được. Thường đi với động từ ở thể khả năng.

Khi đi với động tự ở thể phủ định thì diễn tả sự chuyển đổi sang trạng thái không thực hiện nữa.

- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N3


Dạng sử dụng:

V-khả năng + ようになる(泳げるようになる)

V-nai + ようになる(話さないようになる)


Lưu ý:

- Các động từわかる」「知không chia ở thể khả năng. Ví dụ:わかれるようになるlà sai.

- Đối với các động từ chỉ tri giác như ()える」「()こえるthì giữ nguyên mẫu. Ví dụ: 見えるようになる/聞こえるようになる。

- Các động từ gồm 2 chữ kanji như 運転(うんてん)会話(かいわ)理解(りかい)案内(あんない)紹介(しょうかい)v.v. thì phía sau đi với động từ できる. Ví dụ: 運転できるようになった。


Ví dụ:

日本語(にほんご)上手(じょうず)(はな)せるようになりました。

Tôi đã có thể nói tốt tiếng Nhật rồi.


アンさんなら、すぐに泳げるようになるだろう。

Nếu là An thì chắc cô ấy sẽ sớm biết bơi thôi.


(さけ)()めるようになりました。

Tôi đã có thể uống rượu được (Trước đây thì không biết uống)


日本(にほん)に来たばかりの(ころ)は、納豆(なっとう)()べられませんでしたが、(いま)()べられるようになりました。

Hồi mới sang Nhật tôi không ăn được món Natto (đậu tương lên men), nhưng giờ thì tôi đã có thể ăn được rồi.


毎日(まいにち)日本(にほん)テレビ(てれび)()たら、日本人(にほんじん)(はなし)がわかるようになりました。

Khi mỗi ngày tôi đều xem tivi của Nhật thì tôi đã bắt đầu hiểu người Nhật nói gì.


⑥「いつ日本語(にほんご)電話(でんわ)がかけられるようになりますか」

「すぐできるようになりますよ」

- Khi nào thì cậu có thể gọi điện thoại được bằng tiếng Nhật?


- Tôi sẽ làm được sớm thôi.

20(さい)になったので、お(さけ)()めるようになりました。

Vì tôi đã đủ 20 tuổi rồi nên tôi đã có thể uống rượu được.


今年(ことし)(なつ)、やっと100メートル(およ)げるようになりました。

Mùa hè năm nay, cuối cùng tôi đã có thể bơi được 100m.


自動車学校(じどうしゃがっこう)で1()月練習(げつれんしゅう)して、(くるま)運転(うんてん)できるようになりました。

Sau khi luyện tập một tháng ở trường dạy lái ô tô thì tôi đã có thể lái xe hơi được.


病気(びょうき)(なお)って、ご(はん)()べられるようになりました。

Sau khi khỏi bệnh thì tôi đã có thể ăn uống được.


(はや)日本語(にほんご)新聞(しんぶん)()めるようになりたいです。

Tôi muốn mình sớm đọc được báo bằng tiếng Nhật.


普通(ふつう)電話(でんわ)にかわって、各家庭(かくかてい)でテレビ電話(でんわ)使(つか)われるようになる()もそう(とお)くないだろう。

Có lẽ ngày mà điện thoại tivi sẽ được sử dụng trong các gia đình thay cho điện thoại thông thường sẽ không còn xa nữa.


21世紀(せいき)には、これまでの先進諸国(せんしんしょこく)()わって、アジア諸国(しょこく)世界(せかい)にリードするようになるのではないだろうか。

Vào thế kỷ 21, thay thế cho các nước tiên tiến trước đây, có lẽ các nước châu Á sẽ lãnh đạo thế giới.


日本(にほん)に来てから、英語(えいご)がしゃべれないようになった。

Kể từ sau khi đến Nhật thì tôi đã không còn nói tiếng Anh được nữa.


彼女(かのじょ)はそれ以来(いらい)(ぼく)(はな)さないようになった。

Kể từ sau chuyện đó, cô ta đã không còn nói chuyện với tôi nữa.


(わたし)(いえ)ではテレビはもう()られないようになりました。

Ở nhà tôi đã không còn xem tivi được nữa. (do bị cắt đường truyền v.v.)


この回数券(かいすうけん)はもう使(つか)えないようになりました。

Vé sử dụng nhiều lần này đã không còn xài được nữa.


Thành ngữ: 「なるようになるさ」Chuyện gì đến sẽ đến.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday