Nghĩa: Không...lắm – Không...nhiều
Cách sử dụng:

+ Phía sau thường đi với những cấu trúc phủ định để diễn tả mức độ không cao. Trong trường hợp gắn với động từ, nó diễn tả tần số không cao hoặc số lượng không nhiều.

+「あんまり」là dạng văn nói của「あまり」, không sử dụng trong văn viết.

+ Ngữ pháp JLPT N5

Dạng sử dụng:

あまり + Vない

あまり + N + じゃない/ではない

あまり + i-Adj (bỏ i) + くない/くありません

あまり + na-Adj + じゃない/ではない

Ví dụ:


(わたし)のうちは(えき)からあまり(ちか)くない。

Nhà tôi không gần ga lắm.


わたしはあまり期待(きたい)していなかった。

Tôi đã không mong đợi nhiều lắm.


この文法(ぶんぽう)が、あまり()かりません。(おし)えてください。

Tôi không hiểu ngữ pháp này lắm. Xin hãy chỉ cho tôi.


(ぼく)もチェスはあまり上手(じょうず)じゃない。

Tôi cũng không chơi giỏi cờ vua lắm.


(つめ)たい()(もの)があまり()きじゃありません。

Tôi không thích các đồ uống lạnh cho lắm.


あまり(ねむ)くないです。

Tôi không buồn ngủ lắm.


テレビはあまり()ませんが、きらいじゃありません。

Tôi không thường xem tivi nhưng cũng không phải là ghét.


(いま)はあまりおなかがすいていないので、()()()りません。

Bây giờ không đói bụng lắm nên không cần ăn bánh ngọt.


(おとうと)はあまり()(たか)くないので、(おんな)()にもてない。

Câu em trai tôi dáng không cao lắm nên không đào hoa.


あまり勉強(べんきょう)しなかったので、成績(せいせき)(わる)くなった。

Tôi đã không học nhiều nên kết quả rất tệ.


あまりたくさんお(さけ)()まないほうがいいですよ。

Anh không nên uống quá nhiều rượu.


⑫「あなたはよく音楽(おんがく)()きますか。」

 「いいえ、音楽(おんがく)はあまり()きません。」

- Anh có thường xem phim không?

- Không, tôi không thường xem lắm.


⑬「スポーツが()きですか。」

 「いいえ、スポーツはあまり()きではありません。」

- Anh có thích thể thao không?

- Không, tôi không thích thể thao lắm.


この(ごろ)あんまり映画(えいが)()ていない。

Dạo này tôi không hay xem phim lắm.


今朝(けさ)はあまりご(はん)()べなかった。

Sáng nay tôi không ăn cơm nhiều lắm.


今日(きょう)はあんまりお金がないので、CD()うのは今度(こんど)にしよう。
Hôm nay không có nhiều tiền lắm nên việc mua đĩa CD đành để lần tới vậy.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday