Danh
sách ngữ pháp JLPT N1 dưới đây chỉ mang tính
tham khảo vì Ban tổ chức kỳ thi JLPT không công bố
chính thức danh sách ngữ pháp cho các cấp
bậc. Vì vậy các bạn cần nắm thật kỹ tất cả những điểm ngữ
pháp liên quan.

- のやら / ものやら / ことやら Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- のみか Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- に足りない / に足らない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- に至る / に至った / に至らず Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- に照らして Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- とは言いながら / とはいいながら Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- に忍びない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- には無理がある Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- には及ばない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- とはいうものの | とは言うものの Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- たなり / Vた+ なり Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- にまつわる Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- とて Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- に~を重ねて Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- とは打って変わって / とは打って変わり Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- とっさに〜 Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- ときている(ので/から)Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- どうにも~ない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- ても知らない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- に先駆けて Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- ても始まらない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- てもどうにもならない | どうなるものでもない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- として〜ない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- とされる | とされている Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- とりわけ Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- とも~とも Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- たら~ところだ | ば~ところだ | なら~ところだ Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- にかまけて Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- にかかっては / にかかったら / にかかると / かかれば Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- にかかっている Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- なんという / なんと / なんて Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- なりとも Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- たなり Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- たら~ところだ | ば~ところだ | なら~ところだ Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- でもあり~でもある Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- でも何でもない | くも何ともない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- というわけではない | というわけでもない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- た瞬間に | の瞬間 Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- では済まされない | では済まない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- としたことが Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- たためしがない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- て済むことではない | で済むことではない | で済む問題ではない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- という [NというN] Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- かれ~かれ Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- が~なら~も~だ | も~なら~も~だ Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- たつもりはない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- たことにする | たこととする Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- そびれる Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- じみた Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- さもないと | さもなければ Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- こともあって Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- ことこの上ない | この上ない | この上なく Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- ことのないよう (に) | ことがないよう(に) Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- ことだし Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- ことごとく Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- こそ~が | こそ~けれど Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- きりがない | 切りがない [kiri ga nai] Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- きっての [kitte no] Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- か否か | かいなか Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- およそ | おおよそ Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- うちに入らない | うちには入らない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- いまだに | 未だに Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- いずれにしろ Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- いずれにしても Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- いかに |いかに~か Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- いかに~ても|いかに~といっても Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng
- いかに~とはいえ Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng
- いかに~ようとも Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- ないとも限らない | ~ないともかぎらない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- に限ったことではない | ~に限ったことじゃない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- てかなわない | てはかなわない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- [Cách sử dụng] どちらかというと | とちらかといえば [nghĩa là gì]
- Ngữ pháp ~れる | られる
- ここ~というもの | この~というもの Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- くらいなら~のほうが~| Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng
- までして | てまで Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- に至って / に至り Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- Ngữ pháp ~にこしたことはない | に越したことはない
- Ngữ pháp ~と引き換えに
- Ngữ pháp べくもない | べくもなし
- Ngữ pháp V たまでのことだ | Vたまでだ
- Ngữ pháp (Vます)+まくる | まくって
- Ngữ pháp Vるに~ない | Vるに~Vられない
- ないものか | ないものだろうか Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- といわず~といわず Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- Ngữ pháp が~だけに | N が N だけに
- Ngữ pháp ~以前 | 以前に
- Ngữ pháp V可能形 [Thể khả năng] + か
- Ngữ pháp ~とみれば
- となると Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- てしかるべきだ | 然るべき Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- Ngữ pháp に上る | にのぼる
- Ngữ pháp なきにしもあらず | 無きにしも非ず
- Ngữ pháp にしてみれば | にしてみたら
- Ngữ pháp をしめりに | をを尻目に
- とみるや | と見るや Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- Ngữ pháp とかなんとかいう
- Ngữ pháp に例えると | にたとえると
- ならまだしも | はまだしも Ngữ pháp
- にもほどがある Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- Ngữ pháp 矢先に
- Ngữ pháp のをいいことに
- いわば | 言わば tiếng Việt nghĩa là gì
- Ngữ pháp てやる | てやります
- Ngữ pháp ~わ~わ
- に至っても | にいたっても Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- に至っては | にいたっては Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- といおうか~といおか Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- というか~というか Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- というか Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- てみせる | てみせます Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- Ngữ pháp だろうと~ だろうと
- Ngữ pháp ~ば~で/~なら~で
- たら~たで Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- それなりに | それなりの Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- いかなる Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- Cấu trúc Vたげる
- Ngữ pháp ハメになる | はめになる | 羽目に陥る
- Ngữ pháp 言わずもがな | いわずもがな
- Ngữ pháp はそっちのけで | をそっちのけで
- Ngữ pháp たるや nghĩa là gì
- Ngữ pháp ずばなるまい
- Cấu trúc 言うまでもない | 言うまでもなく
- Các cách sử dụng いい
- ともあろうものが | ともあろうひとが Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- Ngữ pháp ものとする
- Cấu trúc あれで
- ぐるみ [gurumi] Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng
- Cách sử dụng 「お」 「ご」
- ~である là gì [dearu]
- のこととなると [Ngữ pháp N2] [no koto to naru to]
- Động từ N1〔感覚、感情〕
- かろうが かろうが [karou ga, karou ga]
- だろうが だろうが [darou ga~darou ga]
- Ngữ pháp ~ように思える [you ni omoeru]
- とみられる | と見られる Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- Ngữ pháp Nとの由 | Nのよし [yoshi]
- Ngữ pháp ~折から | おりから [orikara]
- Ngữ pháp ~折に | 折の | おりに [ori ni | ori no]
- ~は~くらいだ | ~は~くらいのものだ | Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng
- とても~ない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- [Ngữ pháp N3] なんてことない [nante koto nai]
- [Ngữ pháp N1] までもない | までもなく[mademonai | mademonaku]
- ないものでもない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- ~とは Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- [Ngữ pháp N1] んがため | んがために | んがための [n gatame ni]
- [Ngữ pháp N1] をおいて [wo oite]
- [Ngữ pháp N1] にたえる [nitaeru]
- [Ngữ pháp N1] にたえない/に堪えない [nitaenai]
- なり Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
Bình luận (0)